Có bao nhiêu g MnO2 đủ tác dụng 200 ml d d HCl 2 M Tìm thể tích Cl2 thoát ra đktc
Cho 0,25 mol MnO2 đủ tác dụng hết bao nhiêu ml đd HCl 2M Xác Đinh thể tích Cl2 thoát ra đktc (Cảm ơn mn)
PTHH: MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,25----->1---------------->0,25
\(V_{ddHCl}=\dfrac{1}{2}=0,5\left(l\right)=500\left(ml\right)\)
\(V_{Cl_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
Ta có \(n_{M_nO2}=0,25\left(mol\right)\)
\(PTPƯ:M_nO2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(\Rightarrow V_{Cl2}=0,25.2,24=5,6\left(l\right)\)
Cho 17,6 g MnO2 đủ tác dùng bao nhiêu g d d HCl 20 % tim thể tích Cl2 đktc thoát ra
Mong mn giúp ạ
\(n_{MnO2}=\dfrac{17,6}{87}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(MnO_2+4HCl_{đặc}\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O|\)
1 4 1 1 2
0,2 0,2
\(n_{Cl2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{Cl2\left(dktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
2Fe + 3Cl2 --> 2FeCl3
16,25 gam FeCl3 tương đương với 0,1 mol FeCl3
Từ phương trình ta thấy để tạo ra được 0,1 mol FeCl3 thì số mol Cl2 dùng để phản ứng = 0.1.3/2 = 0,15 mol
Điều chế Clo: MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + H2O
Mà để điều chế 0,15 mol Cl2 thì cần 0,15 mol MnO2 tức 0,15.87=13,05 gam MnO2 và 0,6 mol HCl => VHCl 1M = 0,6 lít
Cho 200 ml dung dịch HCl 0,5 M tác dụng vừa đủ với Zn.
a, Viết PTHH
b, Tính khối lượng Zn cần dùng.
c, Tính thể tích H2O thoát ra ở đktc
a) Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) \(n_{HCl}=2.0,5=1\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
0,5<---1-------------->0,5
=> mZn = 0,5.65 = 32,5 (g)
c) VH2 = 0,5.22,4 = 11,2 (l)
\(n_{HCl}=2\cdot0,5=1mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,5 1 0,5 0,5
\(m_{Zn}=0,5\cdot65=32,5g\)
\(V_{H_2o}=0,5\cdot22,4=11,2l\)
Câu 1: Cho 6,5g Zn tác dụng với 200 g dung dịch HCl 14,6%.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Chất nào còn dư lại sau phản ứng, với khối lượng là bao nhiêu?
c/ Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở ĐKTC.
d/ Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dd sau phản ứng.
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1mol\)
\(m_{HCl}=\dfrac{200\cdot14,6\%}{100\%}=29,2g\Rightarrow n_{HCl}=0,8mol\)
a)\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,1 0,8 0 0
0,1 0,2 0,1 0,1
0 0,6 0,1 0,1
b)Chất HCl dư và dư \(m=0,6\cdot36,5=21,9g\)
c)\(V_{H_2}=0,1\cdot22,4=2,24l\)
d)\(m_{H_2}=0,1\cdot2=0,2g\)
\(m_{ZnCl_2}=0,1\cdot136=13,6g\)
\(m_{ddZnCl_2}=6,5+200-0,2=206,3g\)
\(C\%=\dfrac{13,6}{206,3}\cdot100\%=6,59\%\)
a, ta có pt sau : Zn + 2HCl >ZnCl2 + H2 (1)
b, nHCl=\(\dfrac{200\times14,6}{100}=29,2\left(g\right)\)\(\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{29,2}{36,5}=0,8\left(mol\right)\)
Ta có : nZn=\(\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
Ta có tỉ lệ số mol là : \(\dfrac{n_{Zn}}{1}< \dfrac{n_{HCl}}{2}\left(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,8}{2}\right)\)
\(\Rightarrow\) HCl dư , Zn pứ hết
Theo pt : nHClpứ = 2.nZn=2.0,1=0,2(mol)
\(\Rightarrow\)nHCl dư = nHCl bđ - nHCl pứ = 0,8 - 0,2 = 0,6 (mol)
\(\Rightarrow\)mHCl dư=0,6.36,6=21,9 (g)
c,theo pt :nH2=nZn=0,1(mol)
\(\Rightarrow\)VH2=0,1.22,4=2,24(l)
d,Các chất có trong dung dịch sau pứ là: ZnCl2 , HCl dư
mk chịu câu này
Câu 2: Cho 200 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là bao nhiêu?
\(n_{KOH}=0,2.1=0,2mol\\ n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2mol\\ 2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ \Rightarrow\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow H_2SO_4.dư\\ n_{H_2SO_4,pư}=0,2:2=0,1mol\\ n_{H_2SO_4,dư}=0,2-0,1=0,1mol\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,1mol\\ V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\)
Câu 2 :
\(n_{KOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
0,2 0,2
Xét tỉ lệ : \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow H_2SO_4dư\)
\(n_{H2SO4\left(dư\right)}=0,2-\left(\dfrac{0,2.1}{2}\right)=0,1\left(mol\right)\)
Pt : \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(n_{H2SO4}=n_{H2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H2\left(dktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư.(H%=90%). Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 500 ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A. Thể tích khí Cl2 thu được ở đktc sau phản ứng là:
A. 17,92
B. 16,128
C. 19,9
D. 13,44
m(g) MnO2 tác dụng d2 HCl dư 6,72l Cl2 đktc . Xác định V Cl2
\(n_{Cl_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ PTHH:MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+2H_2O+2Cl_2\)
\(n_{MnO_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=\dfrac{1}{2}.0,3=0,15\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{MnO_2}=0,15.87=13,05\left(g\right)\)
cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được MnCl2,Cl2,H2O
a) tính thể tích Cl2 sinh ra khi cho 17,4g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư
\(n_{MnO_2}=\dfrac{17,4}{87}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
______0,2------------------------->0,2
=> VCl2 = 0,2.22,4 = 4,48(l)