make a dialogue with your partner to talk about the types of film.
(dịch : đối thoại với đối tác của bạn để nói về các loại phim).
Giúp mik nha, gấp lắm rồi ạ!!.
7. Work in pairs. Tell your partner your opinion of a film your saw recently. Use the language in exercise 6 to help you.
(Làm việc theo cặp. Nói với bạn kế bên về suy nghĩ của bạn về một bộ phim bạn xem gần đây. Sử dụng ngôn từ ở bài tập 6 để giúp bạn.)
I recently saw a really exciting animation. The special effects were amazing! The soundtrack was very cool and the scenes were spectacular. (Gần đây mình có xem một bộ phim hoạt hình rất thú vị! Hiệu ứng âm thanh thì tuyệt vời. Phần âm thanh rất đỉnh và cảnh trí rất ngoạn mục.)
7. Complete the dialogue and practice with your partner.
(Hoàn thành cuộc đối thoại và thực hành với bạn của bạn.)
That’s a good idea. What’s the best way
It’s probably best to Even better!
Well, you can Yeah, but
Tina: This phở is amazing, Mai! When did you learn how to cook like that?
Mai: My mum showed me how to make phở about six months ago.
Tina: I love Vietnamese cooking, but I’m no good. (1) ………………. to learn?
Mai: (2) ………………. learn from somebody in your family.
Tina: (3) ………………. nobody in my family can make Vietnamese food.
Mai: (4) ………………. watch videos online.
Tina: I suppose so.
Mai: Or you can have some cooking lessons.
Tina: (5) ……………….
Mai: Or perhaps I can teach you and we can eat phở together!
Tina: (6) ………………
1. What’s the best way
2. It’s probably best to
3. Yeah, but
4. Well, you can
5. That’s a good idea.
6. Even better!
3. Practise the dialogue with your partner.
(Thực hành đối thoại với bạn của bạn.)
7.Complete the dialogue and practice with your partner.
(Hoàn thành cuộc đối thoại và thực hành với bạn của bạn.)
That’s a good idea. What’s the best way |
Tina: This phở is amazing, Mai! When did you learn how to cook like that?
Mai: My mum showed me how to make phở about six months ago.
Tina: I love Vietnamese cooking, but I’m no good. (1) ………………. to learn?
Mai: (2) ………………. learn from somebody in your family.
Tina: (3) ………………. nobody in my family can make Vietnamese food.
Mai: (4) ………………. watch videos online.
Tina: I suppose so.
Mai: Or you can have some cooking lessons.
Tina: (5) ……………….
Mai: Or perhaps I can teach you and we can eat phở together!
Tina: (6) ……………….
7.Complete the dialogue and practice with your partner.
(Hoàn thành cuộc đối thoại và thực hành với bạn của bạn.)
. |
Tina: This phở is amazing, Mai! When did you learn how to cook like that?
Mai: My mum showed me how to make phở about six months ago.
Tina: I love Vietnamese cooking, but I’m no good. (1) …………What’s the best way……. to learn?
Mai: (2) ………It’s probably best to ………. learn from somebody in your family.
Tina: (3) ………Yeah, but………. nobody in my family can make Vietnamese food.
Mai: (4) ………Well, you can………. watch videos online.
Tina: I suppose so.
Mai: Or you can have some cooking lessons.
Tina: (5) ……Even better!………….
Mai: Or perhaps I can teach you and we can eat phở together!
Tina: (6) ………That’s a good idea……….
8.Complete the dialogue then practise with your partner.
(Hoàn thành cuộc đối thoại sau đó thực hành với bạn của bạn.)
we need help with What are you doing? Do you want me to do that? There’s going to be I can do that. Can I do anything else to help? |
Jack: Hello, Lily.
Lily: Hi, Jack. You look very busy. 1 ……………………………
Jack: 2 ……………… a concert at school and I’m helping with it. There’s a lot of work. I’ve got all these tickets
to sell.
Lily: 3………………………..
Jack: That would be great.
Lily: 4………………………..
Jack: Well, 5……………………….. the posters. If I give you some posters, can you put them up?
Lily: Sure, no problem. 6………………………..
What are you doing
There's going to be
Do you want me to do that
Can I do anything else to help?
we need help with
I can do that
5-we need help with 1-What are you doing? 3-Do you want me to do that? 2-There’s going to be 6-I can do that. 4-Can I do anything else to help? |
8. Complete the dialogue then practise with your partner.
(Hoàn thành cuộc đối thoại sau đó thực hành với bạn của bạn.)
we need help with What are you doing? Do you want me to do that? There’s going to be I can do that. Can I do anything else to help? |
Jack: Hello, Lily.
Lily: Hi, Jack. You look very busy. 1 ……………………………
Jack: 2 ……………… a concert at school and I’m helping with it. There’s a lot of work. I’ve got all these tickets to sell.
Lily: 3………………………..
Jack: That would be great.
Lily: 4………………………..
Jack: Well, 5……………………….. the posters. If I give you some posters, can you put them up?
Lily: Sure, no problem. 6………………………..
1. What are you doing?
2. There’s going to be
3. Do you want me to do that?
4. Can I do anything else to help?
5. we need help with
6. I can do that.
b. Complete your calendar for Week 2 with activities. Continue the conversation. Talk about what you and your partner are doing together.)
(Hoàn thành lịch trình cho Tuần 2 với các hoạt động. Tiếp tục bài hội thoại. Nói về việc em và bạn định làm cùng nhau.)
We are going to… on… .
10. going to English club with Sam
(đến câu lạc bộ tiếng Anh với Sam)
12. visiting grandparents in the countryside
(thăm ông bà ở quê)
14. climbing the mountain near house with brother
(leo núi gần nhà với anh trai)
We are going to the local museum on Thursday afternoon.
(Chúng tôi đến bảo tàng địa phương vào chiều thứ Năm.)
5. Listen to a talk about the benefits of virtual museums. Make a list of the main points. Compare it with your answers in exercise 4.
(Nghe bài nói về lợi ích của các bảo tàng ảo. Liệt kê các ý chính. So sánh với câu trả lời của bạn ở bài tập 4.)
Bài nghe:
Like physical museums that museums can transport visitors to the past. For example, the museum of flight, Seattle USA, shows its visitors the early days of aviation history. But virtual museums have a number of benefits. To begin with they enable people to admire precious heritages around the world without doing any damage to them. Thanks to virtual museums, archaeological sites are visually accessible to the public while remaining perfectly preserved. The terracotta warriors and horses museum in China for example gives visitors a virtual experience of sweeping into the tomb, walking among the terracotta soldiers and feeling that facial expressions. In addition to museums of the education and entertainment at the same time making learning more enjoyable and making information memorable. Last but not least, virtual museums are accessible regardless at the time and location. Vietnamese students can easily explore the natural history museum in London without having to travel to the UK.
Tạm dịch:
Giống như bảo tàng vật chất mà có thể vận chuyển du khách về quá khứ. Ví dụ, bảo tàng máy bay, Seattle Hoa Kỳ, cho du khách thấy những ngày đầu của lịch sử hàng không. Nhưng bảo tàng ảo cũng có một số lợi ích. Đầu tiên, chúng cho phép mọi người chiêm ngưỡng những di sản quý giá trên khắp thế giới mà không gây ra bất kỳ tổn hại nào cho chúng. Nhờ có các bảo tàng ảo, công chúng có thể tiếp cận trực quan các địa điểm khảo cổ trong khi chúng vẫn được bảo tồn hoàn hảo. Ví dụ, bảo tàng chiến binh đất nung và ngựa ở Trung Quốc mang đến cho du khách trải nghiệm ảo khi quét vào lăng mộ, đi bộ giữa những người lính đất nung và cảm nhận nét mặt đó. Ngoài ra, các bảo tàng về giáo dục và giải trí đồng thời làm cho việc học tập thú vị hơn và làm cho thông tin đáng nhớ. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, các bảo tàng ảo có thể truy cập được bất kể thời gian và địa điểm. Sinh viên Việt Nam có thể dễ dàng khám phá bảo tàng lịch sử tự nhiên ở London mà không cần phải sang Anh.
Visitors can see what the past was like.
(Người tham quan có thể xem quá khứ như thế nào.)
Heritages can be admired without any damage.
(Các di sản có thể được bảo tồn mà không bị hư hại.)
They offer education and entertainment.
(Cung cấp sự giáo dục và giải trí.)
Visitors can access virtual museums regardless of time and location.
(Khách thăm quan có thể truy cập bảo tàng ảo không kể thời gian và địa điểm.)
- name of the film (tên phim)
- type of film (thể loại phim)
- its director and main actors/ actresses (đạo diễn và các diễn viên nam/ nữ chính)
- a short summary (tóm tắt ngắn)
- your overall opinion about the film (ý kiến chung của bạn về phim)
- the showtime and cinema (thời gian chiếu và rạp chiếu phim)
- pictures or photos to illustrate the film (tranh hoặc ảnh để minh họa cho phim)