I. Chọn giới từ thích hợp :
II.
II. Điền giới từ thích hợp vào ô trống ( in/ on/at/for/with/ by/about/of /to )
1. I ‘d like some rice _______ fish. 2. Vegetables and fruit are good_____ you.
3.I like eggs. What _______you? 4.Eating too much chocolate and meat is bad ____ your body.
5. what food do you like _____ breakfast? 6.Some ____ the sandwiches are heathy.
7.I’m thirsty. I’d like a bottle ____ water. 8. It’s important ____ eat vegetables.
9. Fruit has a lot ____ vitamins 10.You also need vitamins ____ vegetables_____ a healthy body.
II. Điền giới từ thích hợp vào ô trống ( in/ on/at/for/with/ by/about/of /to )
1. I ‘d like some rice ___with____ fish.
2. Vegetables and fruit are good___for__ you.
3.I like eggs. What ___about____you?
4.Eating too much chocolate and meat is bad __for__ your body.
5. what food do you like __for___ breakfast?
6.Some __of __ the sandwiches are heathy.
7.I’m thirsty. I’d like a bottle __of __ water.
8. It’s important __to__ eat vegetables.
9. Fruit has a lot __of __ vitamins
10.You also need vitamins __by__ vegetables___for__ a healthy body.
Thảo luận, quan sát hình 48.1 và 48.2 kết hợp thông tin mục I, II, lựa chọn những câu trả lời thích hợp rồi điền vào bảng sau:
Bảng. So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru
Loài | Nơi sống | Cấu tạo chi | Sự di chuyển | Sinh sản | Con sơ sinh | Bộ phận tiết sữa | Cách cho con bú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thú mỏ vịt | Nước ngọt và ở cạn | Chi có màng bơi | Đi trên cạn và bơi trong nước | Đẻ trứng | Rất nhỏ | Không có vú chỉ có tuyến sữa | Liếm sữa trên long thú mẹ, uống nước hòa tan sữa mẹ |
Kanguru | Đồng cỏ | Chi sau lớn khỏe | Nhảy | Đẻ con | Bình thường | Có vú |
II. Chọn các tính từ sở hữu thích hợp để hoàn thành câu:
My - your - his - her - its - our - their
1. She is happy with _________ job.
2. The children lost _________ way in the town.
3. Peter is showing _________ house to Susan.
4. I have a pet. _________ name is Baboo.
5. There is a mouse in _________ (we) bedroom.
6. Is that _________ (you) house?
7. We bought _________ fruit yesterday.
8. The cat is hungry. This is _________ food.
9. You are a boy and _________ name is Marc.
10. I live in Paris with _________ family.
11. Don't put _________ (you) trainers on the bed!
12. My friend Lisa is drinking _________ water.
1. Her | 2. Their | 3. His | 4. My | 5. Our |
6. Your | 7. Our | 8. Its | 9. His | 10. My |
III. Em hãy chọn giới từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. We are going to play tennis_____________ the afternoon.
2. We must be at home__________ 6 p.m.
3. I gave her a beautiíul painting______________ her birthday.
4. The World Cup often starts_____________ June 10th after every 4 years.
5. The museum is open_____________ 7 a.m____________ 5 p.m
Chọn cặp từ thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
Prô-mê-tê … vi hành xuống hạ giới, Thần … thấy ngọn lửa bùng cháy khắp nơi.
A. vừa … đã
B. càng … càng
C. tuy … nhưng
D. không những … mà còn
I. TRẮC NGHIỆM
Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..: Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ.
B. nội dung.
C. kiểu chữ
D. Tất cả đều sai
Điền 1 giới từ thích hợp
When I go to the library, I sit read ............... wonderful things.
When I go to the library, I sit read ......about......... wonderful things.
đề bạn sai chỗ này nhé: sit to read nhé
Điền 1 giới từ thích hợp
When I go to the library, I sit read ....about... wonderful things.
Điền vào chỗ trống một giới từ thích hợp.
Can I help you?- I'd like a tube .......... tooth paste.
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
I don’t know what is ___________ the box.