Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất
A. Ba OH 2
B. H 2 SO 4
C. HCl
D. NaOH
Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất
A. Ba OH 2
B. H 2 SO 4
C. HCl
D. NaOH
Đáp án B
Dung dịch nào có nồng độ H+ trong dung dịch càng lớn thì pH càng nhỏ.
Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất?
A. B a ( O H ) 2
B. H 2 S O 4
C. HCl
D. NaOH
Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất ?
A. Ba(OH)2
B. H2SO4
C. HCl
D. NaOH
Đáp án B
Axit có pH nhỏ hơn bazơ, trong 4 đáp án, có 2 axit là HCl và H2SO4 thì 1 phân tử H2SO4 sẽ cho ra 2 H+ trong khi 1HCl cho 1H+.
Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH lớn nhất
A. H2SO4
B.NaOH
C. HCl
D.Ba(OH)2
Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH lớn nhất ?
A. H2SO4
B. Ba(OH)2
C. HCl
D. NaOH
Chọn đáp án B
PH càng lớn thì tính bazo càng mạnh.Do 4 chất đều là điện ly hoàn toàn và cùng nồng độ nên H2SO4 < HCl < NaOH < Ba(OH)2
1. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. H2CO3. B. NH3. C. NaNO3. D. Fe(OH)2.
2. Dung dịch chất nào dưới đây (cùng nồng độ mol) có giá trị pH lớn nhất so với các dung dịch còn lại?
A. KOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.
3. Dung dịch không tác dụng được với Ca(HCO3)2 là:
A. H2SO4. B. NaOH. C. KCl. D. Na2CO3.
4. Cho các PTHH sau:
(1) 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
(2) NH4NO3 + KOH → KNO3 + NH3 + H2O
(3) NH4HSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NH3 + 2H2O
(4) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
Phương trình ion rút gọn: NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O tương ứng với PTHH nào?
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (3).
5. Dung dịch A có pH > 7, dung dịch B có pH < 7, dung dịch D có pH = 7. Trộn A với B thấy xuất hiện bọt khí; trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng. A, B, D lần lượt là:
A. NaOH; NH4Cl; Ba(HCO3)2. B. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2.
C. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2. D. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4.
6. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. NaHCO3. B. NaOH. C. NH4Cl. D. K2SO4.
7. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch: Na2CO3, KHSO4, BaCl2, Ba(OH)2 là:
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch phenolphtalein. D. quỳ tím.
Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7?
A. KClO4.
B. Na3PO4.
C. NaNO3.
D. NH4Cl.
Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7?
A. KClO4.
B. Na3PO4
C. NaNO3.
D. NH4Cl.
Bảng dưới đây cho biết giá trị pH của dung dịch một số chất
Hãy cho biết :
1. Dung dịch nào có phản ứng với Mg, với NaOH.
2. Dung dịch nào có phản ứng với dung dịch HCl.
3. Những dung dịch nào trộn với nhau từng đôi một sẽ xảy ra phản ứng hoá học.
Tính chất hoá học của các dung dịch :
1. Dung dịch c và B có phản ứng với Mg và NaOH.
2. Dung dịch A và E có phản ứng với dung dịch HCl.
3. Những dung dịch sau trộn với nhau từng đôi một sẽ xảy ra phản ứng hoá học :
- Dung dịch A và dung dịch C.
- Dung dịch A và dung dịch B.
- Dung dịch E và dung dịch C.
- Dung dịch E và dung dịch B.
- Dung dịch E và dung dịch A.
Bảng dưới đây cho biết giá trị pH của dung dịch một số chất
Hãy dự đoán trong các dung dịch ở trên :
Dung dịch nào có thể là axit như HCl, H 2 SO 4
Dung dịch nào có thể là bazơ như NaOH, Ca OH 2
Dung dịch nào có thể là đường, muối NaCl, nước cất.
Dung dịch nào có thể là axit axetic (có trong giấm ăn).
Dung dịch nào có tính bazơ yếu, như NaHCO 3
Dự đoán :
Dung dịch c có thể là dd HCl hoặc dd H 2 SO 4
Dung dịch A có thể là dd NaOH hoặc dd Ca OH 2
Dung dịch D có thể là dd đường, dd NaCl hoặc nước cất.
Dung dịch B có thể là dd CH 3 COOH (axit axetic).
Dung dịch E có thể là dd NaHCO 3