Lưu lượng trong một động mạch nhánh của một người là 30cm3/s.HÃy xác định tốc độ của máu tại một điểm của ống có bán kính 0,5cm .Giả sử máu là chất lỏng lý tưởng
Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 8 m 3 /phút. Hãy xác định vận tốc của chất lỏng tại 1 điểm của ống có đường kính 21cm.
Lưu lượng V = 8 m 3 / p h u t = 2 15 m 3 / s .
Từ V = v π d 2 4 ⇒ v = 4 V π d 2 = 4. 2 15 3 , 14.0 , 21 2 = 3 , 84 m / s .
Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 8m3/phút. Hãy xác định vận tốc của chất lỏng tại 1 điểm của ống có đường kính 21cm.
A. 3,58 m/s
B. 3,85 m/s
C. 2,85 m/s
D. 2,58 m/s
Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 2m3/phút. Tại một điểm ống có bán kính 10cm thì vận tốc của chất lỏng trong ống là:
A. 1m/s
B. 2m/s
C. 1,06m/s
D. 3m/s
Đáp án: C
Đổi Q = 2m3/phút = 2 60 m 3 / s
Lưu lượng nước Q trong ống dòng ổn định là không đổi
⇒ Q = S.v
⇒ v = Q/S = Q/ (π.R2) = 2 / 60 π . 0 , 1 2 = 1,06 m/s
Lưu lượng nước trong ống nằm ngang là 40π cm3/giây. Tốc độ của chất lỏng tại một điểm trong ống có đường kính 2cm là:
A. 4,5m/h
B. 40m/s
C. 0,045 m/s
D. 40cm/s
Đáp án: D
Lưu lượng nước: A = S.v → v = A/S = 40π/(π.12) = 40cm/s
N 11 24 a là một chất phóng xạ β- có chu kì bán rã T = 15 giờ. Để xác định thể tích máu trong cơ thể) người ta tiêm vào trong máu một người 10 c m 3 một dung dịch chứa Na với nồng độ 10 - 3 mol/lít (không ảnh hưởng đến sức khỏe của người). Sau 6 giờ người ta lấy ra 10 cm3 máu và tìm thấy 1 , 875 . 10 - 8 mol của Na. Giả thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều, thể tích máu trong cơ thể là:
A. 4,8 lít
B. 4 lít
C. 3 1ít
D. 3,6 lít
Đáp án B.
Trong thể tích V 0 = 10 c m 3 = 10 - 2 lít dung dịch với nồng độ 10-3 mol/lít có số mol là n = 10 - 5 mol và có khối lượng là: m 0 = n A = 24 . 10 - 5 g.
Vì N 11 24 a là chất phóng xạ nên sau 6 giờ lượng N 11 24 a còn lại là:
m = m 0 e - λ t = 24 . e ln 2 T t = 18 . 10 - 5 ( g )
Trong thể tích V 0 = 10 c m 3 máu lấy ra có 1 , 875 . 10 - 8 mol của Na, tương ứng với khối lượng chất phóng xạ: m' = n'.A = 1 , 875 . 10 - 8 .24 = 45 . 10 - 8 (g)
Vậy thể tích máu là:
V = m m ' . V 0 = 18 . 10 - 5 45 . 10 - 8 . 10 = 4 . 10 3 c m 3 = 4 ( L í t )
N 11 24 a là một chất phóng xạ β - có chu kì bán rã T = 15 giờ. Để xác định thể tích máu trong cơ thể) người ta tiêm vào trong máu một người 10cm3 một dung dịch chứa Na với nồng độ 10 - 3 mol/lít (không ảnh hưởng đến sức khỏe của người). Sau 6 giờ người ta lấy ra 10 c m 3 máu và tìm thấy 1 , 875 . 10 - 8 m o l của Na. Giả thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều, thể tích máu trong cơ thể là:
A. 4,8 lít
B. 4 lít
C. 3 1ít
D. 3,6 lít
Đáp án B.
Trong thể tích V 0 = 10 c m 3 = 10 - 2 lít dung dịch với nồng độ 10 - 3 mol/lít có số mol là n = 10 - 5 m o l và có khối lượng là: m 0 = n A = 24 . 10 - 5 g .
Vì là chất phóng xạ nên sau 6 giờ lượng
còn lại là:
Trong thể tích
V
0
=
10
c
m
3
máu lấy ra có
1
,
875
.
10
-
8
m
o
l
của Na, tương ứng với khối lượng chất phóng xạ:
Vậy thể tích máu là:
Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ oxi trong máu động mạch của người này là 21ml/100ml máu. Có bao nhiêu ml oxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút?
A. 7500 ml
B. 5250 ml
C. 110250 ml
D. 1102,5 ml.
Đáp án D
Số lần tâm thất co tống máu vào động mạch chủ là
Số ml O2 được được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút là:
Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ ôxi trong máu động mạch của người này là 21 ml/100 ml máu. Có bao nhiêu ml ôxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút?
A. 1102,5 ml
B. 5250 ml
C. 110250 ml
D. 7500 ml
Đáp án A
Số lần tim co bóp trong 1 phút là 60:0,8=75
Lượng máu được tống vào động mạch chủ là 75x70-5250ml
=> Lượng ôxi được vận chuyển vào động mạch chủ là 5250x21:100=1102,5ml.
Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ ôxi trong máu động mạch của người này là 21 ml/100 ml máu. Có bao nhiêu ml ôxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút?
A. 1102,5 ml.
B. 5250 ml
C. 110250 ml
D. 7500 ml
Đáp án A.
Số lần tim co bóp trong 1 phút là: 60 : 0,8 = 75
Lượng máu được tống vào động mạch chủ là: 75 Í 70 = 5250 ml
Lượng ôxi được vận chuyển vào động mạch chủ là:
5250 Í 21 : 100 = 1102,5 ml