viết ba từ có vần ân viết ba từ có vần at viết năm từ có vần ao viết năm từ có vần oa
Viết ba từ có chứa vần uôn, viết ba từ có chứa vần uông.
tuôn,luôn,suôn.muỗng,uống,uổng.
Uôn : Buôn , buồn , uốn.
Uông : Chuông , ruộng , xuống.
Luôn , suôn , tuôn....
Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :
ao |
1 ........... |
2 ............ |
3 ........... |
au |
2 ........... |
2 ............ |
3 ........... |
ao |
1. chào cờ, cơn bão |
2. trao đổi, con cáo |
3. ngôi sao, con dao, ăn cháo |
au |
1. rau cải, báu vật |
2. cây cau, con cháu |
3. lau bảng, ẩn náu |
viết ba từ có sử dụng vần (ưa)và (uyên)
ưa là : chưa , vừa , vữa
uyên là : chuyên , quyền , quyển
chúc bn hok tốt nhớ kết bạn với mk nhé
chưa,cưa,mưa luyên,thuyên,khuyên
dưa ,duyên , sứa
Tìm và viết vào chỗ trống:
- Hai từ có tiếng chứa vần ai: ...................
- Hai từ có tiếng chứa vần ay: ...................
- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai nước, gà mái, hái hoa, trái cây,...
- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy dỗ, chạy nhảy,...
a) em trai,chai bia
b) máy bay,máy tính
Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
M : cái tai, chân tay
Vần ai :.....................................
Vần ay :....................................
Vần ai : mái tóc, bài học, sai trái, bạn trai, trái cây, mải chơi, số hai, con nai,...
Vần ay : may áo, máy bay, máy cày, vị cay, cày cấy, say sưa, váy vóc,...
Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay.
Em hãy phân biệt ai/ay khi nói, khi viết.
- Từ có tiếng chứa vần ai : bài học, bãi biển, đãi gạo, chiều dài, cái gai, bé gái, số hai, hài hước, hái hoa, sợ hãi, hãm hại, lái xe, ngày mai, mái nhà, mài dao,…
- Từ có tiếng chứa vần ay : bay cao, số bảy, vị cay, cày cấy, đôi giày, giãy nảy, gảy đàn, hay ho, xe máy, hôm nay, ban nãy, nhảy nhót , vay mượn, …
viết môt đoan vă 5 đến 6 câu có 2 từ lay phu âm đầu và 2 từ láy vần vần và 1 từ láy hoàn toàn
viết 3 từ có vần uc
Tìm và viết vào chỗ trống:
Ba tiếng có vần ui | Ba tiếng có vần uy |
M : núi, .................. | M : (tàu) thuỷ, ................ |
Ba tiếng có vần ui | Ba tiếng có vần uy |
túi, vui, chui, mùi, múi, cúi, dùi,... | lũy (tre) hủy (bỏ), huy (hiệu), khuy áo, suy nghĩ,... |