Quy đồng mẫu số 3 phân số 3 phần, ba phần năm, hai phần ba và tám phần chín ta được các phân số lần lượt là
Viết các phân số:
a) Một phần tám.
b) Mười một phần ba.
c) Âm hai phần chín.
d) Ba mươi bảy phần năm.
Quy đồng mẫu số cac phan so
phân số ba phần năm . Phân số bốn phần bảy . Phân số một phần bốn. Phân số một phần năm . Phân số một phần hai
840 phan 1400,800 phan 1400,350 phan 1400,280 phan 1400,700 phan 1400
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
hãy viết năm phần tám và hai lăm phần ba mươi và hai thành các phân số có mẫu số chung là 240
\(\frac{5}{8}=\frac{150}{240},\frac{25}{30}=\frac{280}{240}\)
Rút gọn hai phân số 91 117 và 182 224 thành phần số tối giản, sau đó quy đồng mẫu số ta được hai phân số lần lượt là:
A. 112 128 v à 102 128
B. 35 45 v à 33 45
C. 80 135 v à 105 135
D. 112 144 v à 117 144
Ta có:
91 117 = 91 : 13 117 : 13 = 7 9 182 224 = 182 : 14 224 : 14 = 13 16
MSC = 9 x 16 = 144
7 9 = 7 x 16 9 x 16 = 112 144 13 16 = 13 x 9 16 x 9 = 117 144
Rút gọn hai phân số 91 117 và 182 224 thành phân số tối giản sau đó quy đồng mẫu số ta được hai phân số lần lượt là 112 144 v à 117 144
Đáp án cần chọn là: D
Viết dưới dạng phân số với mẫu dương ( đối với phân số có mẫu âm) và quy đồng mẫu các phân số 3/4 ( ba phần 4) , -11/18 ( âm 11 phần mười tám) , 5/36 ( 5 phần ba sáu)
Yêu cầu 1:
Ví dụ cho phân số: \(\frac{a}{b}\)
Thì sẽ có 2 trường hợp âm. Thứ nhất: \(\frac{a}{-b}\). Thứ 2: \(\frac{-a}{-b}\)
Để viết phân số có mẫu dương với TH1 có: \(-\frac{a}{b}\), với TH2 có: \(\frac{a}{b}\)
Yêu cầu 2: Quy đồng:
Mẫu chung là: 36
\(\frac{3}{4}=\frac{3.9}{4.9}=\frac{27}{36}\)
\(-\frac{11}{18}=\frac{-11.2}{18.2}=-\frac{22}{36}\)
\(\frac{5}{36}\)khỏi quy đồng
Quy đồng mẫu số ba phân số 1/4,1/2 và 1/3.1/4 là một phần bốn,1/2 la một phần hai,1/3 là một phần ba
Mẫu số chung là : 12 .
Nên :
\(\frac{1}{4}=\frac{1x3}{4x3}=\frac{3}{12}\)
\(\frac{1}{2}=\frac{1x6}{2x6}=\frac{6}{12}\)
\(\frac{1}{3}=\frac{1x4}{3x4}=\frac{4}{12}\)
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
........????