Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Which movie does he fancy to watch?
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A. Which
B. does
C. fancy
D. to watch
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The place which he was born is now a big city.
A. which
B. he was born
C. The place
D. now
Đáp án A
Sửa ‘which’ => ‘in which/ where’: đại từ quan hệ chỉ địa điểm
Dịch: Nơi mà anh ấy được sinh ra giờ đã là 1 thành phố lớn
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(A) The place (B) which (C) he was bom is (D) now a big city.
A. The place
B. which
C. he was bom
D. now
Đáp án A
Sửa ‘which’ => ‘in which/ where’: đại từ quan hệ chỉ địa điểm
Dịch nghĩa: Nơi mà anh ấy được sinh ra giờ đã là 1 thành phố lớn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
To everyone's surprise, it wasn't in Bristol which he made his fortune, although that’s where he was born.
A. To
B. surprise
C. which
D. made
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(A) To everyone’s (B) surprise, it wasn’t in Hanoi City (C) which he (D) made his fortune, although that’s where he was bom.
A. To
B. surprise
C. which
D. made
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A.The keynote speaker
B.complementary remarks
C.organisers
D.proceed
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
complementary (adj): bổ sung, bù trừ
complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí
Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.
Sửa: complementary remarks => complimentary remarks
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A.What
B. about
C.that was
D.close-knit friendship
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ
What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
Công thức: What + S + V + V’
What + S + V: chủ ngữ
V’: động từ
Sửa: that was => was
Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A.My
B.is
C.a
D.this weekend
Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều
Sửa: is => are
Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.
Chọn B