Với giá trị nào của x thì ta có:
a) |x| + x = 0
b)x+|x|=2x
Với giá trị nào của x thì ta có:
a) |x| + x = 0 ; b) x + |x| = 2x
a, Để \(\left|x\right|+x=0\)thì x < 0
b, Để \(x+\left|x\right|=2x\)thì x > 0
với giá trị nào của x thì biểu thức sau \(\sqrt{\dfrac{2x}{3}}\) không có nghĩa :
A. x ≤ 0
B. x ≥ 0
C. x < 0
D. x > 0
phương trình \(\sqrt{x}\)=a vô nghiệm với
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. mọi a
Với giá trị nào của x thì ta có:
x + |x| = 2x
+) Với x ≥ 0 thì |x| = x nên ta có: x + x = 2x ⇒ 2x = 2x ⇒ 0 = 0 (luôn đúng)
⇒ x + |x| = 2x luôn có nghiệm đúng với x ≥ 0
+) Với x < 0 thì |x| = -x nên ta có: x – x = 2x ⇒ 0 = 2x ⇒ x = 0 (loại)
Vậy với x ≥ 0 thì x + |x| = 2x.
Giá trị x= 0 là nghiệm của ptrình nào:
A. 2x+5+x=0
B. 2x-1 =0
C. 3x-2x=0
D. \(2x^2-7x+1=0\)
Cho phân số x 5 . Với giá trị nguyên nào của x thì ta có:
a ) x 5 < 0 b ) x 5 = 0 c ) x 5 > 0 d ) x 5 = 1 e ) 0 < x 5 < 1 f ) 1 < x 5 ≤ 2
a ) x ∈ ℤ , x < 0 b ) x = 0 c ) x ∈ ℕ *
d) x = 5
e) x ∈ {1;2;3;4}
f) x ∈ {6;7;8;9;10}
Cho biểu thức:
\(A=\dfrac{x-5}{x-4}\) và \(B=\dfrac{x+5}{2x}\) - \(\dfrac{x-6}{5-x}-\dfrac{2x^2-2x-50}{2x^2-10x}\)
a) Tính giá trị của A khi x2-3x=0
b) Rút gọn B
c) Tính giá trị nguyên của x để P=A:B có giá trị nguyên
Help!!em cần giúp nhanh giúp em với!!!!
a) Với giá trị nào của x thì x^2-2x<0
b) Với giá trị nào của x thì
(x-1).(-x+2)> hoặc = 0
lập bảng xét dấu đi bạn. a. 0<x<2
b. 1<=x<=2
Lập bảng xét dấu ta đc \(\Rightarrow0< x< 2\)
b)\(\left(x-1\right)\left(-x+2\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\begin{cases}x-1\ge0\\-x+2\ge0\end{cases}\) hoặc \(\begin{cases}x-1\le0\\-x+2\le0\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow\begin{cases}x\ge1\\x\le2\end{cases}\) hoặc \(\begin{cases}x\le1\\x\ge2\end{cases}\)
\(\Rightarrow1\le x\le2\)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{4\right\}\)
x2-3x=0
=>x(x-3)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\end{matrix}\right.\)
Thay x=0 vào A, ta được:
\(A=\dfrac{0-5}{0-4}=\dfrac{-5}{-4}=\dfrac{5}{4}\)
Thay x=3 vào A, ta được:
\(A=\dfrac{3-5}{3-4}=\dfrac{-2}{-1}=\dfrac{2}{1}=2\)
b: \(B=\dfrac{x+5}{2x}-\dfrac{x-6}{5-x}-\dfrac{2x^2-2x-50}{2x^2-10x}\)
\(=\dfrac{x+5}{2x}+\dfrac{x-6}{x-5}-\dfrac{2x^2-2x-50}{2x\left(x-5\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+5\right)\left(x-5\right)+2x\left(x-6\right)-2x^2+2x+50}{2x\left(x-5\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-25+2x^2-12x-2x^2+2x+50}{2x\left(x-5\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-10x+25}{2x\left(x-5\right)}=\dfrac{\left(x-5\right)^2}{2x\left(x-5\right)}=\dfrac{x-5}{2x}\)
c: Đặt P=A:B
ĐKXĐ: \(x\notin\left\{4;5;0\right\}\)
P=A:B
\(=\dfrac{x-5}{x-4}:\dfrac{x-5}{2x}\)
\(=\dfrac{x-5}{x-4}\cdot\dfrac{2x}{x-5}=\dfrac{2x}{x-4}\)
Để P là số nguyên thì \(2x⋮x-4\)
=>\(2x-8+8⋮x-4\)
=>\(8⋮x-4\)
=>\(x-4\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4;8;-8\right\}\)
=>\(x\in\left\{5;3;6;2;8;0;12;-4\right\}\)
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: \(x\in\left\{3;6;2;8;12;-4\right\}\)
Bài 3: Cho biểu thức A = x - 5/x - 4 và B = x + 5/2x - x - 6/5 - x - 2x² - 2x - 50 / 2 x^2 - 10x t
Ta có x² - 3x = 0 suy ra x x (x - 3) = 0
x = 0; x = 3
Với x = 0 suy ra A = 5/4 v
Với x = 3 suy ra A = 2
Để p đạt giá trị nguyên khi 8/x - 4 cũng phải có giá trị nguyên 28 : (x - 4)
Vậy x - 4 thuộc ước chung của 8 = -8, -4, -1, 1, 4, 8
x - 4 = 8 suy ra x = 4
x - 4 = 4 suy ra 2x = 0 loại
x - 4 = -1 suy ra x = 3 thỏa mãn
x - 4 = 1 suy ra x = 5 loại
x - 4 = 4 - 2x = 8 thỏa mãn
x - 4 = 8 suy ra x = 12 thỏa mãn