Điền cặp từ trái nghĩa phù hợp vào ba chấm:
Mau sao thì ... vắng sao thì...
Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Non.......nước........
Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào câu sau:
Non cao tuổi vẫn chưa già
Non sao… nước, nước mà… non.
Non sao nhớ nước, nước mà quên non.
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà................ bụng".
Câu hỏi 2:
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám..................... " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu hỏi 3:
Câu thành ngữ: "Chịu............................. chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
Câu hỏi 4:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy............................ .
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người........................... nết".
Câu hỏi 6:
Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là ...................... thức.
Câu hỏi 7:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở......................... chính.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính.................... nhường".
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì.......................... ".
Câu hỏi 10:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì............................. ".
1) rộng
2)làm
3)thương
4)bộ phận
5) đẹp
6) tri
7) trên tiếng
8) dưới
9) mưa
10) sáng
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ..................... bụng".
Câu hỏi 2:
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám................. " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu hỏi 3:
Câu thành ngữ: "Chịu ...................... chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
Câu hỏi 4:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy.............. .
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người............... nết".
Câu hỏi 6:
Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là.......................... thức.
Câu hỏi 7:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ................. chính.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính.................... nhường".
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì............... ".
Câu hỏi 10:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì.............. ".
Trả lời :
câu 1 : rộng
câu 2 : làm
câu 3 :thương
câu 4 : vần
câu 5 : đẹp
câu 6 : trí
câu 7 : nguyên âm
câu 8 : dưới
câu 9 : mưa
câu 10 : sáng
rộng
làm
thương
vần
đẹp
trí
nguyên âm
dưới
mưa
sáng hoặc rạng
1.rộng
2.làm
3.thương
4.vần
5.đẹp
6.trí
7.nguyên âm
8.dưới
9.mưa
10.sáng
chắc chắn đúng nha
Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào câu sau:
Non cao tuổi vẫn chưa già
Non sao… nước, nước mà… non.
A. Xa- gần
B. Đi- về
C. Nhớ- quên
D. Cao- thấp
Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?
Trả lời: Là cặp từ gần - …………..
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ……….”
Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho …. còn hơn ……………. Nghề
Câu hỏi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ………..
Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?
Trả lời: Là cặp từ gần - ……xa……..
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng …nghiệp…….”
Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho chín…. còn hơn ……chín………. Nghề
Câu hỏi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ …tương……..
14. gần - xa
15. đồng nghiệp
16. chín - chín
17. tương
1. Xa
2. Nghiệp
3. Chín - chín
4. Tương - tướng
Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Non cao tuổi vẫn chưa già
Non thời ... nước, nước mà... non"
Câu 7: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Nó …. nóng nảy, mất bình tĩnh thì công việc …. không thể hoàn thành như dự định được.
A. càng …càng…
B. Hễ mà…thì…
C. vừa….vừa…
D. mặc dù…nhưng…
Câu 8: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Cơn bão đi tới …. làng mạc, ruộng đồng, nhà cửa bị tàn phá đến ….
A. không những…mà…
B. nào …ấy
C. bao nhiêu….bấy nhiêu
D. đâu…đấy
Câu 9: Tìm cặp từ hô ứng thích hợp với mỗi chỗ trống:
a. Chiếc xe ngựa ……. đậu lại, tôi …… nghe tiếng ông từ trong nhà vọng ra
b. Thằng bé đi đến …….., những tiếng mắng chửi, xỉ vả theo đến ……..
Câu 7: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Nó …. nóng nảy, mất bình tĩnh thì công việc …. không thể hoàn thành như dự định được.
A. càng …càng…
B. Hễ mà…thì…
C. vừa….vừa…
D. mặc dù…nhưng…
Câu 8: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Cơn bão đi tới …. làng mạc, ruộng đồng, nhà cửa bị tàn phá đến ….
A. không những…mà…
B. nào …ấy
C. bao nhiêu….bấy nhiêu
D. đâu…đấy
Câu 9: Tìm cặp từ hô ứng thích hợp với mỗi chỗ trống:
a. Chiếc xe ngựa …vừa…. đậu lại, tôi …đã… nghe tiếng ông từ trong nhà vọng ra
b. Thằng bé đi đến …đâu….., những tiếng mắng chửi, xỉ vả theo đến …đó…..
Điền cặp từ đồng nghĩa phù hợp vào chỗ trống:Ăn có ?,chơicó ?.