Tìm 2 số tự nhiên a và b sao cho : a+ 2b= 48 và (a,b) + 3 [ a,b ] = 114
tìm hai số tự nhiên a,b sao cho:
a+2b=48,a<24 và ƯCLN(a,b)+3.BCNN(a,b)=114
Lời giải:
Gọi $ƯCLN(a,b)=d$ thì $a=dx, b=dy$ với $x,y$ là số tự nhiên, $(x,y)=1$
Khi đó:
$a+2b=dx+2dy=d(x+2y)=48(1)$
$dx<24$
$d+3dxy=114$
$\Rightarrow d(1+3xy)=144(2)$
Từ $(1); (2)\Rightarrow (x+2y): (1+3xy)=\frac{1}{3}$
$\Rightarrow 3(x+2y)=1+3xy$ (vô lý vì vế trái chia hết cho 3 còn vế phải thì không)
Vậy không tồn tại $a,b$ thỏa đề.
bài 5: tìm 2 Số tự nhiên a và b biết a+2b=48 và (a,b)+3.[a,b]=114
Đặt (a,b) = d => a = md; b = nd với m,n ∈ N*; (m,n) = 1 và [a,b] = dmn.
a + 2b = 48 => d(m + 2n) = 48 (1)
(a,b) + 3[a,b] => d(1 + 3mn) =114 (2)
Từ (1) và (2) => d ∈ ƯC(48,114) mà ƯCLN(48,114) = 6
=> d ∈ Ư(6) = {1;2;3;6}
Lần lượt thay các giá trị của d vào (1) và (2) ta thấy chỉ có d = 6 là thỏa mãn.
Lập bảng:
m | n | a | b |
2 | 3 | 12 | 18 |
6 | 1 | 36 | 6 |
Vậy 2 số cần tìm là: a = 12 và b = 18; a = 36 và b = 6.
tìm 2 số tự nhiên a,b biết a+2b=48 và UWCLN(a;b)+3.BCNN(a;b)=114
Tìm 2 số tự nhiên a,b thỏa mãn :
a+2b=48 và (a,b)+3[a,b]=114
Gọi d=ƯCLN(a,b).
Suy ra a=dm,b=dn với ƯCLN(m,n)=1. Khi đó BCNN(a,b)=ab:d=mnd
Ta có:a+2b=48. (1)
ƯCLN(a,b)+3BCNN(a,b)=114. (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
d(m+2n)=4. (1)
d(1+3mn)=114. (2)
Từ (1) và (2) tiếp tục suy ra d thuộc ƯC(48;114)={1;2;3;6}.
+Nếu d=1 thì :m+2n=48
3mn+1=114
Suy ra m+2n=48
3mn=113(loại vì 113 không chia hết cho 3)
+Nếu d=2 thì m+2n=24
3mn+1=57
Suy ra m+2n=24 và 3mn=56(loại vì 56 không chia hết cho 3)
+Nếu d=3 thì m+2n=16
3mn+1=38
Suy ra m+2n=16 và 3mn=37(loại vì 37 không chia hết cho 3)
+Nếu d=6 thì m+2n=8
3mn+1=19
Suy ra m+2n=16 và mn=6.
Vì ƯCLN(m,n)=1 nén ta có:
M | 6 | |
N | 1 | |
A | 36 | |
B |
Tìm 2 số tự nhiên a,b thỏa mãn :
a+2b=48 và (a,b)+3[a,b]=114
Bài 1:Ta ký hiệu: (a,b) là ước chung lớn nhất của a và b; [a,b] là bội chung nhỏ nhất của a và b
Hãy tìm hai số tự nhiên a và b sao cho: a+2b=48 và (a,b)+3[a, b]=114
tìm hai số tự nhiên a và b biết: a +2b = 48 và ƯCLN(a, b) + 3.BCNN(a, b) = 114
Đặt (a,b)=d => a=md; b=nd với m,n thuộc N*; (m,n)=1 và [a,b]=dmn.
a+2b=48 => d(m+2n)=48 (1)
(a,b)+3[a,b] =>d(1+3mn)=114 (2)
=> Từ (1); (2) => d thuộc ƯC(48,114) mà ƯCLN(48,114)=6
=>d thuộc Ư(6)={1;2;3;6} lần lượt thay các giá trị của d vào (1) và (2) ta thấy chỉ có d=6 là thỏa mãn.
Lập bảng:
l m l n l a l b l
l 2 l 3 l 12 l 18 l
l 6 l 1 l 36 l 6 l
Vậy 2 số cần tìm là: a=12 và b=18; a=36 và b=6.
Đặt (a,b)=d => a=md; b=nd với m,n thuộc N*; (m,n)=1 và [a,b]=dmn.
a+2b=48 => d(m+2n)=48 (1)
(a,b)+3[a,b] =>d(1+3mn)=114 (2)
=> Từ (1); (2) => d thuộc ƯC(48,114) mà ƯCLN(48,114)=6
=>d thuộc Ư(6)={1;2;3;6} lần lượt thay các giá trị của d vào (1) và (2) ta thấy chỉ có d=6 là thỏa mãn.
Lập bảng:
l m l n l a l b l
l 2 l 3 l 12 l 18 l
l 6 l 1 l 36 l 6 l
Vậy 2 số cần tìm là: a=12 và b=18; a=36 và b=6.
tìm hai số tự nhiên a và b biết: a +2b = 48 và ƯCLN(a, b) + 3.BCNN(a, b) = 114
Đặt (a,b)=d => a=md; b=nd với m,n thuộc N*; (m,n)=1 và [a,b]=dmn.
a+2b=48 => d(m+2n)=48 (1)
(a,b)+3[a,b] =>d(1+3mn)=114 (2)
=> Từ (1); (2) => d thuộc ƯC(48,114) mà ƯCLN(48,114)=6
=>d thuộc Ư(6)={1;2;3;6} lần lượt thay các giá trị của d vào (1) và (2) ta thấy chỉ có d=6 là thỏa mãn.
Lập bảng:
m n a b
2 3 12 18
6 1 36 6
Vậy 2 số cần tìm là: a=12 và b=18; a=36 và b=6.
a=12 và b=18;a=36 và b=6 bn Công Chúa Băng Gía trả lời đúng rùi
Tìm 2 số tự nhiên a,b thỏa mãn điều kiện:
a + 2b = 48 và ( a,b ) + 3 [ a,b ] = 114
Đặt ( a,b ) = d => a = md ; b = nd với m,n \(\in\) N* ; ( m,n ) = 1 và [ a,b ] = dmn
a + 2b = 48 => d( m + 2n ) = 48 (1)
( a + b ) + 3[a,b] => d => d(1 + 3mn ) = 114 (2)
Từ (1) và (2) => d \(\in\) ƯC ( 48;114 ) mà ƯCLN ( 48;114 ) = 6
=> d \(\in\) Ư (6) = { 1;2;3;6 } lần lượt thay các giá trị của d vào (1) và (2) ta thấy chỉ có d = 6 là thỏa mãn .
Lập bảng :
m | n | a | b |
2 | 3 | 12 | 18 |
6 | 4 | 36 | 6 |
Vậy 2 số cần tìm là : a = 12 và b = 18
a = 36 và b = 6
Làm lại bài này vì bài trước ghi nhầm phần cuối nha ! ^^
\(a+2b=48\Rightarrow a⋮2\); \(144⋮3\); \(3\left[a,b\right]⋮3\Rightarrow\left(a,b\right)⋮3\Rightarrow a⋮3\Rightarrow a⋮6\); \(a+2b=48\Rightarrow a< 48\)\(\Rightarrow a\in\left\{6;12;18;24;30;36;42\right\}\)
A | 6 | 12 | 18 | 24 | 30 | 36 | 42 |
B | 21 | 18 | 15 | 12 | 9 | 6 | 3 |
( a,b ) | 3 | 6 | 3 | 12 | 3 | 6 | 3 |
[ a,b ] | 42 | 36 | 90 | 24 | 90 | 36 | 42 |
( a,b ) + [ a,b ] | 129 | 114 | 273 | 84 | 114 | 114 | 129 |
Vậy \(a=12;b=18\) hoặc \(a=36;b=6\)
Đặt ( a,b ) = d => a = md ; b = nd với m,n \(\in\) N* ; ( m,n ) = 1 và [ a,b ] = dmn
a + 2b = 48 => d( m + 2n ) = 48 (1)
( a + b ) + 3[ a,b ] => d( 1 + 3mn ) = 114 (2)
- Từ (1) và (2) => d \(\in\) ƯC ( 48,114 ) mà ƯCLN ( 48,114 ) = 6
=> d \(\in\) Ư ( 6 ) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } lần lượt thay các giá trị của d vào (1) và (2) ta thấy chỉ có d = 6 là thỏa mãn .
Lập bảng :
m | n | a | b |
2 | 3 | 12 | 18 |
6 | 1 | 36 | 6 |
Vậy 2 số cần tìm là : a = 12 và b = 36 ; a = 18 và b = 6
Chúc bn hok tốt !