(x3 - 33) : (x - 3) có kết quả là
3 x3 x3 x....x3 ( có 2014 thừa số 3)
kết quả có chữ số tận cùng là
Nhóm 4 số 3 1 bộ
4 số 3 cho tận cùng là 1
vậy có 503 bộ và 2 số 3 dư ra
Vậy tận cùng là 3x3=9
Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x(x2 -25)=0, các số x tìm được là: Hiếu Quân - 4 - A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. Phân tích đa thức – 2x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả đúng là: A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x) C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2) Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y) A.x2 -y B.x-xy C.x-x 2 D.x 2 -xy Câu 9. Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là: A. 5x6 -x 3 -x 2 B. -5x5+ x3 +x2 C. 5x5 -x 3 -x 2 D. 5x5 -x-1 Câu 10. Đa thức 3x2 -12được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x-2)2 B. 3x( x2+4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)
Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x + 3 ) là :
A. x3 – 2x2 – 15x
B. x3 + 2x2 + 15x
C. x3 + 2x2 – 15x
D. x3 – 2x2 + 15x
Tích :
3x3x3 x.... x3 ( có 2014 thừa số 3)
kết quả có chữ số tận cùng là ...........
Cứ mỗi nhóm 4 thừa số có tích tận cùng là 1. Ví dụ : 3 x 3 x 3 x 3 = 81
2014 thừa số ta chia thành số nhóm : 2014 : 4 = 503 dư 2
503 nhóm có tích tận cùng là 1 tích của 503 nhóm cũng có tích tận cùng là 1.
Chỉ còn dư 2 thừa số 3 nhân với 1 nên tích tận cùng là 9.
Đáp số:9
Khai triển biểu thức ( x - 2 y ) 3 ta được kết quả là:
A. x 3 - 8 y 3
B. x 3 - 2 y 3
C. x 3 − 6 x 2 y + 6 x y 2 − 2 y 3
D. x 3 − 6 x 2 y + 12 x y 2 − 8 y 3
Câu 1. Khai tiển biểu thức x3-8x3 ta được kết quả là:
A. (x-2y)3 B. x3-2y3
C. (x-2y)(x2+2xy+4y2) D. x3-6x2y + 12xy2-8y3
Câu 2. Kết quả phép tính -x2(3-2x)là:
A. 3x2-2x3 B.2x3-3x2 C.-3x3+2x2
D.-4x2
Câu 3. Để 4y2-12y +trở thành một hằng đảng thức. Giá trị trong ô vuông là:
A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác
Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 6. Biết 4x(x2-25)=0, các số x tìm được là:
A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác
Câu 7.
A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x)
C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2)
Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y)
A.x2-y B.x-xy C.x-x2 D.x2-xy
Câu 1 : sửa x^3 - 8y^3
chọn C
Câu 2 : B
Câu 1.
\(x^2-8y^3=\left(x-2y\right)\left(x^2+2y+4y^2\right)\)
Câu 2.
\(-x^2\left(3-2x\right)=-3x^2+2x^3=2x^3-3x^2\)
trắc nghiệm
1. giá trị của đa thức -33+x3+x khi x=-1 là
a.2 b.-1 c.0 d.-1
2.nhân tử*ở vế phải của đẳng thức a3−a=(a2+a).3−a=(a2+a).*
a.a b.-a c.a-1 d.1-a
3.kết quả phép chia (x3+1):(x+1)(x3+1):(x+1)là
a.x2+x+12+x+1 b.x2−x+1x2−x+1 c.(x−1)2(x−1)2 d.x2−12−1
4.đa thức thích hợp điền vào chỗ ... của đẳng thức x+53x−2=...3x2−2xx+53x−2=...3x2−2x
a.x^2+5x b.x^2-5x
biểu thức 15/17 x 45/33 - 15/17 x 12/33 có kết quả là
Lời giải:
\(\frac{15}{17}\times \frac{45}{33}-\frac{15}{17}\times \frac{12}{33}=\frac{15}{17}\times (\frac{45}{33}-\frac{12}{33})=\frac{15}{17}\times \frac{33}{33}=\frac{15}{17}\times 1=\frac{15}{17}\)
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x → + ∞ x 4 - x 3 + x 2 - x là:
A. -∞.
B. 0.
C. 1.
D. +∞.