bài 4a . tìm tất cả các ước của : -5; 8 ; 121 ;-55
bài 4b . tìm tất cả các ước của:-3; 21; -18; 24
A.tìm tất cả các ước của 15 mà lớn hơn -5
b, tìm x ,bt x chia hết cho 13 và -14 <x<27
c,Tìm tất cả các ước của -24
dTìm tất cả các ước của -6
e,tìm tất cả các ước của 8
f.tìm tất cả các ước của 126
MIK CẦN GẤP
Ư(15) = { 1; -1; 3; -3; 5; 15}
bạn Hải Linh ơi bạn giải hết cho mik phần b,c,d,e,f nhé phần a mik giải đc rôi
A.tất cả các ước của 15 mà lớn hơn 5 là -3;-1;1;3;5;15.
B.x=-26;26
C.các ước của-24 là -24;-12;-8;-6;-4;-3;-2;-1;1;2;3;4;6;8;12;24.
D.các ước của -6 là -6;-3;-2;-1;1;2;3;6.
E.các ước của 8 là -8;-4;-2;-1;1;2;4;8.
F.các ước của 126 là 1;-1;-2;2;-3;3;-6;6;-7;7;-9;9;-14;14;-18;18;-21;21.
\(a,Ư\left(70\right)=\left\{1;2;5;7;10;14;35;70\right\}\\ B\left(7\right)=\left\{0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;72;81;90;99;....\right\}\\ \Rightarrow n\in\left\{7;14;35;70\right\}\\ b,Ư\left(225\right)=\left\{1;3;5;9;15;25;45;75;225\right\}\\ B\left(9\right)=\left\{0;9;18;27;36;45;54;63;72;81;...;216;225;234;243;...\right\}\\ \Rightarrow n\in\left\{9;45;225\right\}\)
tìm tất cả các cặp số nguyên (a,b) thỏa mãn 4a+1 và 4b-1 nguyên tố cùng nhau và a+b là ước của 16ab+1
Bài 1: Tìm tất cả các ước của 20 (viết dưới dạng tập hợp).
Bài 2: Tìm tất cả các bội của 5 nhưng nhỏ hơn 50(viết dưới dạng tập hợp).
Bài 3: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết các biểu thức sau có chia hết cho 3 không? Vì sao?
a) 21 + 15 + 105 b) 45 + 41 – 27
Bài 4: Tìm x thuộc tập sao cho tổng 20 + 45 + x chia hết cho 5
Tham khảo :
a) Lần lượt chia 20 cho các số tự nhiên từ 1 đến 20, ta thấy 20 chia hết cho 1; 2; 4; 5; 10; 20 nên
Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}.
b) Lần lượt nhân 4 với 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ta được các bội của 4 là: 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48; 52;…
Các bội của 4 nhỏ hơn 50 là: B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48}
Bài 4:
\(x⋮5\)
Bài 1: {1;2;4;5;10;20}
Bài 2: {0;5;10;15;20;25;30;35;40;45}
Bài 1 . Cho số a = 23 . 52 . 11 . Mỗi số 4 , 8 , 16 , 11 , 20 có là ước của a hay không ?
Bài 2 .
a) Cho số a = 5 . 13 . Hãy viết tất cả các ước của a
b) Cho số b = 25 . Hãy viết tất cả các ước của b
c) Cho số c = 32 . 7 . Hãy viết tất cả các ước của c
4=22
8=23
16=24
11=11
20=22.4
=> Các Ư(a) ={4;8;11;20}
Bài 1
a) số 4 có thể là ước chung của n+1 và 2n+5 ko ? vì sao
b) tìm ước chung của 2n+1;n+1
c) tìm tất cả các ước chung của 2 STN liên tiếp
Bài 1: Tìm tất cả các ước của 20 (viết dưới dạng tập hợp).
Ư(20){1,2,4,5,10,20,-1,-2,-3,-4,-5,-10.-20}
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Bài 1. PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
@) 60 ; b) 84 ; c) 285
d) 1035 ; e) 400; g) 1 000 00
Bài 2. a) Cho số a=5×13.Hãy viết tất cả các ước của a
b) Cho số b=2^5 . Hãy viết tất cả các ước của b
c) Cho số c= 3^2 × 7.Hãy viết tất cả các ước của c
Bài 3.PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ RỒI TÌM TẬP HỢP CÁC ƯỚC CỦA CHÚNG.
51 ; 75 ; 42 ; 30
Bài 4. a ) Tích của 2 SỐ tự nhiên= 42. Tìm hai số đó
b) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a < b và a×b=30
Bài 5. Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi dó vào các túi sao cho số bi ở các túi là bằng nhau.Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi ?( Kể cả trường hợp xếp tất cả vào 1 túi ).
Làm ngành hộ Mk nha . THANKS!
Bài 1
a/2\(^2\)*3*5
b/2\(^2\)*3*7
c/3*5*19
d/3\(^2\)*5*23
e/2\(^4\)*5\(^2\)
g/2\(^5\)*5\(^5\)
1a)60=2^2.3.5
b)84=2^2.3.7
c)285=3.5.19
d)1035=3^2.5.23
e)400=2^4.5^2
g)100000=2^5.5^5
2a)Ư(a)={1;5;13}
b)Ư(b)={1;2;4;8;16;32}
2c)Ư(c)={1;2;9;7;21;63}
3) 51=3.17 => Ư(51)={1;3;17;51}
75=3.5^2 => Ư(75)={1;3;5;25;15;75}
42=2.3.7 => Ư(42)={2;3;7;6;4;21;42}
30=2.3.5 => Ư(30)={2;3;5;6;10;15;30}