vt lại câu điều kiện loại 2
Giúp em làm câu 15 đến câu 20 Tường thuật câu điều kiện nêu loại từ loại 1 2 3 dùm ạ để em dò lại bài em làm
15 They said they would go to the beach if the weather was nice the day after (loại 1)
16 I told Mike Halen would know what to do if she were late (2)
17 Mark said he would have spoken to Frank if he had seen him the day before (3)
18 The girl said he wouldn't run away if she saw a spider (2)
19 David told her if she had too much to do, she could ask him to help her (2)
20 He told me if I studied harder, I would get high marks in next exam (1)
viết lại câu điều kiện loại 1
Loại 2 chứ:
If my brother had enough money, he would buy a bicycle.
If my brother has enough money, he will buy a bicycle.
Viết 4 câu với câu điều kiện loại 1.
Viết 4 câu với câu điều kiện loại 2.
Loại 1:
- If i have much time, i will go out with you
- if i don't do homework, i will go to bed
- if i have free time, i will play game
- If I get up early in the morning, I will go to school on time
Loại 2:
- if i were you, i would buy this gift
- if the weather were good, i would go out
- If i knew that, i would be very surprised
- If I were you, I wouldn't do that
1.Viết câu điều kiện loại 1: Leave home early or you will miss the flight *
2.Viết câu điều kiện loại 1: Don’t be outside in the rain or you will get wet. *
3.Viết câu điều kiện loại 1: Walk faster or you will miss the bus. *
4.Viết câu điều kiện loại 1: Pay or they will cut off the electricity. *
5.Viết câu điều kiện loại 1: Don’t touch that wire or you may get an electric shock. *
1. If you don't leave home early, you will miss the flight.
2. If you be outside in the rain, you will get wet.
3. If you don't walk faster, you will miss the bus.
4. If you don't pay, they will cut off the electricity.
5. If you touch that wire, you will get an electric shock.
Cho em hỏi viết lại câu điều kiện loại 2 và 3 bằng unless có phải lùi thì ko ạ?
Giúp em làm câu 7 đến câu 14 Tường thuật câu điều kiện nêu loại dùm ạ để em dò lại bài em làm
7 Tim told me if I didn't have a degree, I couldn't get a job easily
8 I told Martin he could sleep well at night, if he didn't drink too much coffee
9 Jim told Daise unless she chooses the words more carefully, she would be introuble
10 I said to Dick I would forget Ann's birthday if he didn't remind me
11 Jim told Jane he wouldn't have been late for his intervire if he hadn't missed the train
12 I told my friends if it didn't rain that morning, we could go for a picnic
13 I said if Linda had been at home the day before, I could have visited her
14 They said if the weather were nice that day, they would go to the zoo
If the karaoke bar makes so much noise almost every night, the residents complain to its owner.
Viết lại -> Câu điều kiện loại 2, giải thích zss
If the karaoke bar didn't make so much noise almost every night, the residents wouldn't complain to its owner.
sao lại xóa của tui ;-;
Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :
A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >
B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>
D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;
Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:
A. Var a: real;
B. Var a,b: real;
C. Var a b: real;
D. Var a, b, c: real;
Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);
A. a>b
B. a=b
C. a<b
D. a<>b
Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:
A. Const pi:=3,14 real;
B. Const pi: 3,14;
C. Const pi=3,14 real;
D. Const pi=3.14;
Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Uses;
B. Hinh_tron;
C. End;
D. A và C.
Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;
B. Tbc;
C. Begin
D. 8B.
Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 2.
B. 7;
C. 5;
D. 3;
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?
A. var a, b : integer;
B. var x = real;
C. const x := 5 ;
D. var thong bao : string.
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;
B. y = a +b;
C. z := 3;
D. i = 4.
Câu 10: Xét chương trình sau:
Var x: integer;
Begin
x:=1;
y:= 5;
Writeln(x+y);
Readln;
End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 1
B. 5
C.6
D. Tất cả đều sai.
Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :
A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >
B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>
D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;
Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:
A. Var a: real;
B. Var a,b: real;
C. Var a b: real;
D. Var a, b, c: real;
Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);
A. a>b
B. a=b
C. a<b
D. a<>b
Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:
A. Const pi:=3,14 real;
B. Const pi: 3,14;
C. Const pi=3,14 real;
D. Const pi=3.14;
Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Uses;
B. Hinh_tron;
C. End;
D. A và C.
Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;
B. Tbc;
C. Begin
D. 8B.
Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 2.
B. 7;
C. 5;
D. 3;
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?
A. var a, b : integer;
B. var x = real;
C. const x := 5 ;
D. var thong bao : string.
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;
B. y = a +b;
C. z := 3;
D. i = 4.
Câu 10: Xét chương trình sau:
Var x: integer;
Begin
x:=1;
y:= 5;
Writeln(x+y);
Readln;
End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 1
B. 5
C.6
D. Tất cả đều sai.
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: D
Câu 5; D
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: C
Trong mấy bài viết lại câu từ 1 câu nào đó sang câu, làm sao biết dùng câu điều kiện loại mấy vậy các bạn?
bạn tham khảo
Câu điều kiện loại 1
Khái niệm về câu điều kiện loại 1: Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.
Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc – Công thức câu điều kiện loại 1: If + Present simple, Future simple
Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.
Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.
Ex: If you come into my garden, my dog will bite you. (Nếu anh vào vườn của tôi, con chó của tôi sẽ cắn anh đó.)
Cách dùng câu điều kiện loại 1: Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.
Câu điều kiện loại 2
Khái niệm về câu điều kiện loại 2: Câu điều kiện loại II còn được gọi là câu điều kiện không có thực ở hiện tại.
Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + Past simple, Would/Could/Should (not) + V (inf)
Trong câu điều kiện loại 2, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở bàng thái cách (past subjunctive), động từ của mệnh đề chính chia ở thì điều kiện hiện tại (simple conditional.)
Chú ý: Bàng thái cách (Past subjunctive) là hình thức chia động từ giống hệt như thì quá khứ đơn, riêng động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các ngôi.
Ex: If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất hạnh phúc.) (Thực tế tôi không thể là chim được)
Câu điều kiện loại 3
Khái niệm về câu điều kiện loại 3: Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.
Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + Past perfect, Would/Could/Should (not) + have + V3/ed
Trong câu điều kiện loại 3, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở quá khứ phân từ, còn động từ của mệnh đề chính chia ở điều kiện hoàn thành (perfect conditional.)
Ex: If he had come to see me yesterday, I would have taken him to the movies. (Nếu hôm qua nó đến thăm tôi thì tôi đã đưa nó đi xem phim rồi.)