Cho hàm số : y = f(x) = 2x\(^2\) khi đò f = (-2) bằng mấy
Cho hàm số y=f(x)= -2x
a) Tính: f(-2); f(4)
b) Vẽ đò thị hàm số y= -2x
Giúp mk vs....
a) Ta có: y = f(x) = -2x
f(-2): x = -2 => y = -2 => x = (-2).(-2) = 4
f(4): x = 4 => y = -2 => x = 4.(-2) = -8
b) tớ lười k vẽ đc :<
1. tìm x, y biết : x/y =3/5 và 3x +y = 28
2.cho hàm số y =f(x) =ax
*khi a=2
a.vẽ đồ thị hàm số
b. tính f(-0,5);f(3/4)
*tìm hệ số a biết đò thị hàm số đi qua điểm A(-4;2)
\(1,\Rightarrow\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{5}=\dfrac{3x+y}{9+5}=\dfrac{28}{14}=2\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=6\\y=10\end{matrix}\right.\\ 2,\\ a,a=2\Rightarrow y=f\left(x\right)=2x\\ b,f\left(-0,5\right)=2\left(-0,5\right)=-1\\ f\left(\dfrac{3}{4}\right)=2\cdot\dfrac{3}{4}=\dfrac{3}{2}\\ c,\text{Thay }x=-4;y=2\Rightarrow-4a=2\Rightarrow a=-\dfrac{1}{2}\)
Ta có: x/y=3/5 ⇒ x/3=y/5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:x/3=y/5=3x/3.3=y/5= 3x+y9/y9+5=28/14=2
Do đó:
x/3=2 ⇒x=2.3=6
y/5=2 ⇒y=2.5=10
Vậy x=6 và y=10.
Cho hàm số y = f(x) = 1/2x^2 có đò thị là (P)
a) Tính f(-2).
b) Vẽ đồ thị (P) ( câu này em tự làm đc).
c) Cho hàm số y = 2x +6 có đờ thị là (d). Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d).
Mn giúp em.
a. Thay \(x=-2\) vào đồ thị hàm số P ta được
\(y=f\left(-2\right)=\dfrac{1}{2}\left(-2\right)^2=2\)
c. Phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d) :
\(2x+6=\dfrac{1}{2}x^2\\ \Leftrightarrow\dfrac{1}{2}x^2-2x-6=0\)
\(\Delta'=\left(-1\right)^2-\left(-6\right).\dfrac{1}{2}\\ =1+3\\ =4>0\)
\(\Rightarrow\) phương trình có 2 nghiệm phân biệt
\(x_1=4\\ x_2=-12\)
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(x_1=4;x_2=-12\)
Cho hàm số y= f(x) = 2x
a/ vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng toạ độ Oxy
b/Cho biết điểm A (a,5) thuộc đò thị hàm số y= f(x) = 2x
Hỏi điểm A có thuộc đồ thị hàm số y= g(x) = 2x+1 không ?
Vì sao?
Câu b) A(a, 5) thuộc đồ thị hàm số y=2x
=> 5=2.a => a=5/2 => A(5/2, 5)
A không thuoocj y=g(x)=2x+1
Vì 5 \(\ne\)2.5/2+1=6
Cho y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x - 2 ) ( x - 3 ) 2 . Khi đó số cực trị của hàm số y = f ( 2 x + 1 ) là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Cho hàm số y = f ( x ) = x − 1 2 − x − 7 khi x ≥ 2 x < 2
Tính f ( 3 ) ; f ( 0 ) ; f ( 2 ) ; f ( − 2 )
A. f(3) = 1; f(0) = -7; f(2) = − 1 2 ; f(-2) = -5
B. f(3) = -10; f(0) = -7; f(2) = -9; f(-2) = -5
C. f(3) = 1; f(0) = -7; f(2) = 1 2 ; f(-2) = -5
D. f(3) = 1; f(0) = 7; f(2) = 1 2 ; f(-2) = -9
Bài 1: Xét tính đơn điệu của hàm số \(y=f(x)\) khi biết đạo hàm của hàm số là:
a) \(f'(x)=(x+1)(1-x^2)(2x-1)^3\)
b) \(f'(x)=(x+2)(x-3)^2(x-4)^3\)
Bài 2: Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)=x(x+1)(x-2)\). Xét tính biến thiên của hàm số:
a) \(y=f(2-3x)\)
b) \(y=f(x^2+1)\)
c) \(y=f(3x+1)\)
a) Cho hàm số y=f(x)=-2x+3.Tính f(-2);f(-1);f(0);f(-1/2);f(1/2)
b) Cho hàm số y=g(x)=x^2-1.Tính g(-1);g(0);g(1);g(2)
c)Với giá trị nào của x để hai hàm số trên nhận cùng giá trị
Làm bài c thôi ạ mấy câu còn lại nháp thôi ạ.
Cho hàm số y = f ( x ) có f ( 2 ) = 2 , f ( 3 ) = 5 ; hàm số y = f ' ( x ) liên tục trên [2;3]. Khi đó ∫ 2 3 f ' ( x ) d x bằng:
A. 3
B. -3
C. 10
D. 7