cho 2 số a,b thỏa mãn:a>=1,b>=4.tìm min của:
A=a+1/a+b+1/b
Cho hai số dương a và b thỏa mãn:a+b≤2. Tìm GTNN của biẻu thức:M=\(\dfrac{1}{a^2+b^2}+ab+{2}{ab}\)
Bạn xem lại xem viết đề đã đúng chưa vậy?
cho các số a,b thỏa mãn:a^2+b^2=a^3+b^3=1
tính giá trị biểu thức:a=a^4+b^4
Cho a;b;c thỏa mãn:-1≤a;b;c≤2 và a+b+c=1.Tìm GTLN của:a^2+b^2+c^2
Cho a, b là các số dương thỏa mãn a+b=4. Tìm min
\(P=\sqrt{a^2+\dfrac{1}{a^2}}+\sqrt{b^2+\dfrac{1}{b^2}}\)
Áp dụng BĐT Minicopski, ta có:
\(P=\sqrt{a^2+\dfrac{1}{a^2}}+\sqrt{b^2+\dfrac{1}{b^2}}\ge\sqrt{\left(a+b\right)^2+\left(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\right)^2}\\ \Rightarrow P\ge\sqrt{4^2+\left(\dfrac{4}{a+b}\right)^2}=\sqrt{16+\left(\dfrac{4}{4}\right)^2}=\sqrt{17}\)
Đẳng thức xảy ra \(\Leftrightarrow a=b=2\)
Áp dụng BĐT Cô si
⇒ P≥ \(\sqrt{2\sqrt{a^2.\dfrac{1}{a^2}}}+\sqrt{2\sqrt{b^2.\dfrac{1}{b^2}}}\)
\(=\sqrt{2}+\sqrt{2}\)
\(=2\sqrt{2}\)
cho a,b,c>0 thỏa mãn:a+b+c=1
tìm GTNN:\(P=\frac{a}{a^2+1}+\frac{b}{b^2+1}+\frac{c}{c^2+1}+\frac{1}{9abc}\)
Ta có: \(a+b+c=1\Rightarrow c\le\frac{1}{3}\)
vì vai trò a,b,c như nhau giả sử: \(c\ge a;c\ge b\)
\(\Rightarrow\frac{a}{a^2+1}+\frac{b}{b^2+1}+\frac{c}{c^2+1}\ge\frac{a+b+c}{c^2+1}\ge\frac{9}{10}\)
Theo AM GM 3 số ta có:\(a+b+c\ge3\sqrt[3]{abc}\Rightarrow abc\le\frac{1}{27}\Leftrightarrow\frac{1}{9abc}\le3\)
\(\Rightarrow P\ge\frac{9}{10}+3=\frac{39}{10}\) Dấu bằng xảy ra khi \(a=b=c=\frac{1}{3}\)
1) cho các số thực dương a,b thỏa mãn \(3a+b\le1\). Tìm Min của \(P=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{\sqrt{ab}}\)
2) Với hai số thực a,b không âm thỏa mãn \(a^2+b^2=4\). Tìm Max \(M=\dfrac{ab}{a+b+2}\)
3) Cho x,y khác 0 thỏa mãn \(\left(x+y\right)xy=x^2+y^2-xy\). Tìm Max \(A=\dfrac{1}{x^3}+\dfrac{1}{y^3}\)
1) Áp dụng bất đẳng thức AM - GM và bất đẳng thức Schwarz:
\(P=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{\sqrt{ab}}\ge\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{\dfrac{a+b}{2}}\ge\dfrac{4}{a+\dfrac{a+b}{2}}=\dfrac{8}{3a+b}\ge8\).
Đẳng thức xảy ra khi a = b = \(\dfrac{1}{4}\).
2.
\(4=a^2+b^2\ge\dfrac{1}{2}\left(a+b\right)^2\Rightarrow a+b\le2\sqrt{2}\)
Đồng thời \(\left(a+b\right)^2\ge a^2+b^2\Rightarrow a+b\ge2\)
\(M\le\dfrac{\left(a+b\right)^2}{4\left(a+b+2\right)}=\dfrac{x^2}{4\left(x+2\right)}\) (với \(x=a+b\Rightarrow2\le x\le2\sqrt{2}\) )
\(M\le\dfrac{x^2}{4\left(x+2\right)}-\sqrt{2}+1+\sqrt{2}-1\)
\(M\le\dfrac{\left(2\sqrt{2}-x\right)\left(x+4-2\sqrt{2}\right)}{4\left(x+2\right)}+\sqrt{2}-1\le\sqrt{2}-1\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=2\sqrt{2}\) hay \(a=b=\sqrt{2}\)
3. Chia 2 vế giả thiết cho \(x^2y^2\)
\(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}-\dfrac{1}{xy}\ge\dfrac{1}{4}\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)^2\)
\(\Rightarrow0\le\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\le4\)
\(A=\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)\left(\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}-\dfrac{1}{xy}\right)=\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)^2\le16\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=\dfrac{1}{2}\)
cho các số thực fuwowng a,b,c thỏa mãn:a+b+c=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
\(p=\frac{a}{9b^2+1}+\frac{b}{9c^2+1}+\frac{c}{9a^2+1}\)
trái nghĩa với từ chắt chiu là gì
trái nghĩa với từ chắt chiu là gì .
Trái nghĩa với chắt chiu là phung phí
cho 2 số dương a,b thỏa mãn a b=1 tìm min của P=(a +1/b)(b +1/a)
Với Online Math
Học mà như chơi, chơi mà vẫn học
P = (a+1/b)(b+1/a)
P = (ab/b+1/b)(ab/a+1/a)
P = (ab+1/b)(ab+1/a)
P = (ab+1)2/ab
P = (ab+1)2.1
P = (ab+1)2
Cho a,b >0 thỏa \(\sqrt{a+1}+\sqrt{b+1}=4.\)Tìm Min:
\(P=a^4+b^4\)