Tìm từ trái nghĩa với phơi phới? Giúp mk với ah
Tìm từ trái nghĩa với phơi phới?
Từ nào ko thuộc nhòm từ đồng nghĩa trong dãy từ sau ( gạch chân từ ko đồng nghĩa đó )
a, U ám , u uất , u tối
b, li ti , bé tí , lăn tăn , nhỏ tí
c, phơi phới , tấp nập , náo nức , rạo rực .
bn nào giỏi tiếng việt giúp mk
ừm chắc em ko biết rồi online math ơi ! T.T em xin lỗi
A ) u uat
B ) lan tan
C ) tap nap
nho k nha ! minh gioi nhat khoi 4 mon tieng viet boi duong hoc sinh gioi day
tìm 2 từ trái nghĩa với từ gập ghềnh
giúp mk nha mk đang cần gấp
Trái nghĩa: bằng phẳng ... Lúc phân kỳ, Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh.
Tìm danh từ tương ứng với động từ cho sẵn bằng cách điền vào dấu... trong ngoặc đơn.
rực rỡ (...............................) | phơi phới (...............................) | lênh khênh (...............................) | rả rích (...............................) |
phơi phới (...............................) | tiếng (...............................) | vô tận (...............................) | thầm thì (...............................) |
Tìm từ cùng nghĩa vởi trái nghĩa với hòa bình nhớ là 100 từ
Giúp mk nha
Chiến tranh , bất hoà....
Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm !
P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((
~ Ko nhận spam ~
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
– Bình yên – Bình thản
– Lặng yên – Thái bình
– Hiền hòa – Thanh thản
– Thanh bình – Yên tĩnh
Trả lời:
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
tìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với các từ sau
a, Nhân hậu
b, Trung thực
c, Dũng cảm
d, Cần cù
giúp mk vớiiiii
Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
đây nha bạn
Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm |
anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… |
hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù |
chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… |
Đồng nghĩa
a, nhân hâu - nhân ái
b, trung thực - thẳng thắn
c, dũng cảm - can đảm
d, cần cù - chăm chỉ
tìm 3 từ trái nghĩa với thiên nhiên .
các bạn giúp mk nhé . mk sẽ k cho các bạn.
mik chỉ tìm đc nhân tạo thui so sorry
nhân tạo
mik ko tìm đc nữa
mik search google rùi sorry :((((
bn dễ thưn quá à ... và bn viết 'gì ' thành 'dì' rùi á , chú ý nha bn !
:)
1) Câu ''người phụ nữ vẫn kiên trì tiến tới, quả quyết vượt qua những mét đường cuối cùng''
từ gần nghĩa với từ kiên trì là
từ trái nghĩa với từ kiên trì là.
2) người phụ nữ vẫn kiên trì tiến tới, quả quyết vượt qua những mét đường cuối cùng Vạch đích hiện ra, tiếng người la ó ầm ĩ hai bên đường Chị chầm chậm tiến tới, băng qua, giật đứt hai đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh.
các từ láy là
GIẢI NHANH GIÚP MK MK HỨA MK SẼ TK
Tìm 2 từ trái nghĩa, 2 từ đồng nghĩa với từ yêu?
Giúp tôi mình với!