Chỉ thêm dung dịch HCl làm thuốc thử, hãy phân biệt các dung dịch riêng biệt sau : \(AgNO_3,NaNO_3,FeCl_2,Na_2S,BaCl_2,Na_2CO_3\) . Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
Chỉ thêm dung dịch HCl làm thuốc thử, hãy phân biệt các dung dịch riêng biệt sau : \(AgNO_3,NaNO_3,FeCl_2,Na_2S,BaCl_2,Na_2CO_3\) . Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
Trích :
Cho dd HCl lần lượt vào từng dd còn lại :
- Xh kết tủa trắng : AgNO3
- Xuất hiện khí mùi trứng thối : Na2S
- Tạo khí không màu : Na2CO3
- Không hiện tượng : NaNO3, FeCl2, BaCl2 (I)
Cho dd AgNO3 lần lượt vào (I) :
- Tạo kết tủa trắng : FeCl2, BaCl2 (II)
- Không ht : NaNO3
Cho dd Na2S vào (II) :
- Kết tủa đen : FeCl2
- Không ht : BaCl2
PTHH tự viết
1. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
1) \(Fe+O_2\) ➞................
2) \(P+O_2\) ➞......................
3) \(........+.......\) ➞ \(Na_2S\)
4) \(KCLO_3\)➞..............
5) \(KMnO_4\) ➞...........
6) \(H_2+.........\) ➞ \(Cu+........\)
7) \(.......+.......\) ➞\(H_2O\)
giúp mk vs ạ mk cần gấp
$1) 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$2) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$3) 2Na + S \xrightarrow{t^o} Na_2S$
$4) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl +3 O_2$
$5) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
$6) CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
$7) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
1,2,3,7 : Phản ứng hóa hợp
4,5 : Phản ứng phân hủy
6 : Phản ứng thế
1. 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4
2. 4P + 5O2 ---> 2P2O5
4. 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2
5. 2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
6. H2 + CuO ---> Cu + H2O
7. 4H2 + O2 ---> 2H2O
Cho 4,32g hỗn hợp 2 kim loại X,Y tác dụng với dung dịch \(H_2SO_4\) loãng dư thu được 2,699l khí ở đktc. Khối lượng chất rắn trong hỗn hợp ban đầu gaimr đi 1 nửa. Phần rắn còn lại cho hào tan trong \(H_2SO_4\) đặc nóng vừa đủ tạo ra 112ml khí mùi hắc ở\(0^oC\) và 2atm (thí nghiệm 2).
a) Tìm X,Y biết X mạnh hơn Y.
b) Cho dung dịch thu được sau thí nghiệm 2 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch \(Na_2S\) nồng độ 23,4% được x gam kết tủa. Tính m,x
a,
Khối lượng chất rắn hh giảm 1 nửa
=> Y đứng sau H, X đứng trước H
\(m_X=m_Y=\frac{4,32}{2}=2,16\left(g\right)\)
\(n_{H2}=0,12\left(mol\right)\)
\(2X+nH_2SO_4\rightarrow X_2\left(SO_4\right)_n+nH_2\)
\(\Rightarrow n_X=\frac{0,24}{n}\left(mol\right)\)
\(M_X=\frac{2,16n}{0,24}=9n\)
\(n=3\Rightarrow M_X=27\left(Al\right)\)
\(n_{SO2}=\frac{2.0,112}{0,082.273}=0,01\left(mol\right)\)
\(2Y+2mH_2SO_4\rightarrow Y_2\left(SO_4\right)_m+mSO_2+2mH_2O\)
\(n_Y=\frac{0,02}{m}\left(mol\right)\)
\(M_Y=\frac{2,16m}{0,02}=108m\)
\(m=1\Rightarrow M_Y=108\left(Ag\right)\)
b,\(n_{Ag2SO4}=\frac{n_Y}{2}=0,01\left(mol\right)\)
\(Ag_2SO_4+Na_2S\rightarrow Na_2SO_4+Ag_2S\)
\(\Rightarrow n_{Na2S}=n_{Ag2S}=0,01\left(mol\right)\)
\(m=0,01.78.100:23,4\%=333,33\left(g\right)\)
\(\Rightarrow x=0,01.248=2,48\left(g\right)\)
buithianhtho Duong Le làm hộ đang cần gấp
NaHS + KOH \(\rightarrow Na_2S+K_2S+H_2O\)
2NaHS+2KOH\(\rightarrow\)Na2S+K2S+2H2O
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
a, Cho Cu OH 2 vào dung dịch NaNO 3 .
b, Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca OH 2 .
c, Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch KOH.
d, Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch Ba OH 2
e, Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không có màng ngăn
Các thí nghiệm không điều chế được NaOH là:
A. a, b, e
B. b, c, e
C. a, c, e
D. a, b, c
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch CuCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch MgSO4.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa trắng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Chọn B.
(1) AgI kết tủa màu vàng.
(2) BaSO4 kết tủa màu trắng.
(3) Al(OH)3 kết tủa keo trắng.
(4) CuS kết tủa màu đen.
(5) Mg(OH)2 kết tủa màu trắng.
(6) Ag3PO4 kết tủa màu vàng.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch MgCl2
(4) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(NO3)2
(5) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch MgCl2
(4) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(NO3)2
(5) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch MgCl2
(4) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(NO3)2
(5) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1