Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là:
A. K2HPO4 và K3PO4
B. K2HPO4 và KH2PO4
C. K3PO4 và KH2PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4
Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là:
A. K2HPO4 và K3PO4
B. K2HPO4 và KH2PO4
C. K3PO4 và KH2PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4
Đáp án A
Ta có T= nKOH/ nH3PO4= 0,25/0,1=2,5
→ Sản phẩm thu được có chứa K2HPO4 và K3PO4.
Cho 9,36 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,1 mol axit malonic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 400 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 36,76 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 46,46
B. 42,81
C. 39,16
D. 13,01
Cho 9,36 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,1 mol axit malonic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 400 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 36,76 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,01.
B. 42,81.
C. 39,16.
D. 46,46.
Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 9
B. 11
C. 7
D. 8
Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 9.
B. 11.
C. 7.
D. 8.
1) Khối lượng muối thu được khi cho 7,1 gam P2O5 vào 200 ml dung dịch KOH 1M là:
2) Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
1)
$n_{P_2O_5} = 0,05(mol) \Rightarrow n_{H_3PO_4} = 0,05.2 = 0,1(mol)$
$n_{KOH} = 0,2(mol) = 2n_{H_3PO_4}$. Suy ra : muối là $K_2HPO_4$
$n_{K_2HPO_4} = n_{H_3PO_4} = 0,1(mol)$
$m_{muối} = 0,1.174 = 17,4(gam)$
2)
$n_{H_3PO_4} = 2n_{P_2O_5} = 0,2(mol)$
$1 < n_{KOH} : n_{H_3PO_4} = 0,35 : 0,2 = 1,75 < 2$ nên muối gồm $KH_2PO_4$ và $K_2HPO_4$
Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Đốt cháy 53,2 gam X thì thu được tổng khối lượng sản phẩm là:
A. 96,5 gam
B. 95,6 gam
C. 23,9 gam
D. 70,4 gam
Amino axit X có công thức H 2 NC x H y COOH 2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,524%.
B. 10,687%.
C. 10,526%.
D. 11,966%.
Đáp án C
H 2 NC x H y COOH 2 : 0 , 1 mol H 2 SO 4 : o , 1 mol + NaOH : a mol KOH : 3 a mol → muối ( 36 , 7 gam ) + H 2 O
Amino axit X có công thức H 2 N C x H y C O O H 2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H 2 S O 4 0,5M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là
A. 11,966%.
B. 10,687%.
C. 9,524%.
D. 10,526%.
n H 2 S O 4 = 0 , 1 m o l
Đặt n N a O H = a ; n K O H = 3 a m o l
Ta có: n H + = n O H − → 2 n X + 2 n H 2 S O 4 = n N a O H + n K O H
→ 2.0,1 + 2.0,1 = a + 3a → a = 0,1
→ n H 2 O = n H + = n O H − = 0 , 4 m o l
BTKL: m X + m H 2 S O 4 + m N a O H + m K O H = m m u O i + m H 2 O
→ m X + 0 , 1.98 + 0 , 1.40 + 0 , 3.56 = 36 , 7 + 0 , 4.18 → m X = 13 , 3 g a m
→ M X = 13 , 3 / 0 , 1 = 133 → % m N = 14 / 133 .100 % ≈ 10 , 526 %
Đáp án cần chọn là: D
Amino axit X có công thức H 2 N C x H y ( C O O H ) 2 . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H 2 S O 4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,524%.
B. 10,687%.
C. 10,526%.
D. 11,966%.
Chọn đáp án C.
Quy luật phản ứng :
H + + O H − → H 2 O − C OO H + O H − → − C OO − + H 2 O
Theo giả thiết: n ( K O H , N a O H ) = n O H − = n H + ⏟ 0 , 2 + n − C OOH ⏟ 0 , 2 = 0 , 4 n N a O H : n K O H = 1 : 3 ⇒ n N a O H = 0 , 1 n K O H = 0 , 3
Theo bảo toàn khối lượng, ta có :
m H 2 N R ( C OO - ) 2 ⏟ ? + m K + ⏟ 0 , 3.39 + m N a + ⏟ 0 , 1.23 + m S O 4 2 − ⏟ 0 , 1.96 = 36 , 7
⇒ m H 2 N R ( C OO - ) 2 = 13 , 1 ⇒ M H 2 N R ( C OO - ) 2 = 13 , 1 0 , 1 = 131 ⇒ M H 2 N R ( C OOH ) 2 = 133 ⇒ % m N t r o n g X = 14 133 .100 % = 10 , 526 %