Hiện tượng : Xuất hiện khí không màu không mùi thoát ra
Giải thích :Do có khí CO2 tạo thành
PTHH : \(Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O\)
Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa màu trắng
Giải thích : Do có muối AgCl tạo thành
Phương trình phản ứng : \(HCl + AgNO_3 \to AgCl + HNO_3\)
Ống nghiệm 1 :
- Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa trắng
- Giải thích : Do có muối AgCl tạo thành
- PTHH : \(NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)
Ống nghiệm 2 :
- Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa vàng nhạt
- Giải thích : Do có muối AgBr tạo thành
- PTHH : \(NaBr + AgNO_3 \to AgBr + NaNO_3\)
Ống nghiệm 3 :
- Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa vàng đậm
- Giải thích : Do có muối AgI tạo thành
- PTHH : \(NaI + AgNO_3 \to AgI + NaNO_3\)
Ống nghiệm 1 :
- Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa trắng
- Giải thích : Do có muối AgCl tạo thành
- PTHH : NaCl+AgNO3→AgCl+NaNO3NaCl+AgNO3→AgCl+NaNO3
Ống nghiệm 2 :
- Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa vàng nhạt
- Giải thích : Do có muối AgBr tạo thành
- PTHH : NaBr+AgNO3→AgBr+NaNO3NaBr+AgNO3→AgBr+NaNO3
Ống nghiệm 3 :
- Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa vàng đậm
- Giải thích : Do có muối AgI tạo thành
- PTHH : NaI+AgNO3→AgI+NaNO3NaI+AgNO3→AgI+NaNO3
Đọc tiếp
- Trước khi đun : Tạo thành sản phẩm màu xanh tím
- Khi đun nóng : Màu xanh tím nhạt dần rồi mất
- Để nguội : Xuất hiện lại sản phẩm màu xanh tím
Thí nghiêm 1. Hãy cho 1ml dd CuSO4 có màu xanh vào ống nghiệm thứ nhất, rồi cho thêm 1ml dd NaOH. Nhận xét hiện tượng
Thí nghiệm 2: Hãy cho ống nghiệm thứ 2 1ml dd HCl và 1 đinh sắt nhỏ. nhận xetsh iện tương
TN1: dd chuyển thành màu trắng và xuất hiện kết tủa xanh lơ.
2NaOH + CuSO4---> Cu(OH)2(kết tủa xanh lơ) + Na2SO4
TN2: đinh sắt tan dần, sủi bọt khí.
Fe + 2HCl---> FeCl2 + H2( khí thoát ra)
CHÚC BN HK TỐT!!!
thí ngiệm 1: Cho 1 giọt phenolphtalein vào ống nghiệm đựng nước vôi trong B. Quan sát hiện tượng xảy ra , trả lời câu hỏi
Nhớ thêm vào ống nghiệm từng giọt dd HCl loãng ( 1 giọt dd HCl + nước đến khoảng 1 phần 2 ống nghiệm ) Cho đến khi dd vừa mất máu thì ngừng laj
trả lời câu hỏi:
Mô tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm 1 . tại sao ta ngừng phản ứng khi dd vừa mất máu ? lúc đó dd phản ứng có chất gì ? viết PTPU
Trả lời:
hiện tượng :
Giải thích :
Tính chất của dd
PTPU:
Tiến hành thí nghiệm với các ống nghiệm đã đánh dấu lần lượt theo thứ tự như sau:
+ ống nghiệm 1: 1ml hồ tinh bột + 1ml thuốc thử iot.
+ống nghiệm 2:1ml hồ tinh bột + 1ml nước bọt pha loãng 2-3 lần+ 1ml thuốc thử iot.
+ống nghiệm 3: 1ml hồ tinh bột + 1ml thuốc thử iot+ đun nóng,đẻ nguội.
+ ống nghiệm 4 : 2ml hồ tinh bột + 1ml HCl, đun sôi trong 15 phút, để nguội, trung hòa bằng NaOH (nhờ quỳ tím) + 1ml thuốc thử Phêlinh.
Hãy nêu hiện tượng quan sát được ở mỗi ống nghiệm và giải thích.
Lấy vào ống nghiệm 1ml dd CuSO4 0,5M và thêm vào đó 1ml dd NaCl 1M và 1 mảnh Cu, acid hóa bằng vài giọt dd 10%. Đun nhẹ ống nghiệm trên đèn cồn → Hiện tượng và phương trình phản ứng. Mình cần gấp ai giúp mình với
Nêu hiện tượng quan sát và viết PTHH xảy ra ghi rõ điều kiện phản ứng
1. cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa đ HCl (dư)
2. cho tư từ dd BACl2 vào ống nghiệm chứ dd H2SO4
3. cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa dd NAOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím
4. cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CUSO4
5. cho NA2CO3 vào dd HCl
6. nung nóng Cu(OH)2
7. cho dd CUSO4 vào dd NAOH
cứu tuii với :((
1. Mẩu kẽm tan dần, có hiện tượng sủi bọt khí.
PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
2. Xuất hiện kết tủa trắng.
PT: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)
3. Ban đầu quỳ tím hóa xanh, sau khi cho HCl vào, quỳ tím dần trở lại màu tím. Khi HCl dư, quỳ tím hóa đỏ.
PT: \(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
4. Đinh sắt tan dần, có chất rắn màu đỏ đồng bám vào đinh sắt, màu xanh của dd nhạt dần.
PT: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
5. Xuất hiện bọt khí.
PT: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
6. Chất rắn chuyển từ màu xanh sang đen, có hơi nước thoát ra.
PT: \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
7. Xuất hiện kết tủa xanh.
PT: \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)