Những câu hỏi liên quan
do huong giang
Xem chi tiết
Thảo Phương
28 tháng 12 2017 lúc 13:36

weatherman :A man on a television or radio programme who gives a weather forecast.

Bình luận (0)
Kagome
28 tháng 12 2017 lúc 14:50

TV scereen : màn hình ti vi

weatherman : người dự báo thời tiết

comedian : diễn viên hài

tick cho mìn na !haha

Bình luận (2)
Nguyễn Ngô Minh Trí
28 tháng 12 2017 lúc 20:35

TV scereen : màn hình ti vi

Weatherman : người dự báo thời tiết

Comedian : diễn viên hài

Bình luận (3)
broste
Xem chi tiết
Phạm Thu Hương
4 tháng 4 2018 lúc 21:32

What là cái j

Bình luận (0)
Ngô Phương Nhi
4 tháng 4 2018 lúc 21:26

từ what có nghĩa là cái gì ?

Bình luận (0)

what : cái gì

Bình luận (0)
Võ Thị Kim Dung
Xem chi tiết
Trà My
2 tháng 10 2018 lúc 15:58

giải nghĩa những từ sau bằng tiếng anh

Circulatorry System: Hệ thống tuần hoàn

Digestive System: Hệ thống tiêu hóa

Respiratory System: Hệ hô hấp

Skelatal System: Hệ thống xương

Nervous System: Hệ thần kinh

Bình luận (0)
Lê Cẩm Tú
7 tháng 10 2018 lúc 20:25

Circulatorry System: hệ tuần hoàn

Digestive System: hệ tiêu hóa

Respiratory System: hệ bài tiết

Skelatal System: hệ xương

Nervous System: hệ thàn kinh

Bình luận (1)
Queen Material
28 tháng 10 2018 lúc 16:25

Circulatory system: hệ tuần hoàn
Digestive system: hệ tiêu hóa
Respiratory system: hệ hô hấp
Skeletal system: hệ xương
Nervous system: hệ thần kinh

Bình luận (0)
Nguyễn Khắc Vinh
Xem chi tiết
Nguyễn Trang A1
22 tháng 11 2015 lúc 9:14

motorbike

can

blanket

TV

go sightseeing 

tick mk nha 

Bình luận (0)
Nguyen thi bích ngọc
Xem chi tiết

Chữ kí, hiệu thuốc, ca làm việc, Nhân viên, Đầu tư

Bình luận (1)

Chữ ký, hiệu thuốc, ca làm việc, Nhân viên, Đầu tư  

chúc bạn học tốt

Bình luận (1)
Dương Phương Thùy
4 tháng 4 2021 lúc 14:29

Singnature: chữ ký

Drugstore: nhà thuốc, tiệm thuốc

Shift: sự thay đổi

Staff: nhân viên

Investment: đầu tư

Bình luận (1)
Online
Xem chi tiết
bui thanh thao
7 tháng 8 2018 lúc 18:00

1. Love /lʌv/ >< Hate /heɪt/ : Yêu >< Ghét

2. Hot /hɒt/ >< Cold /kəʊld/ : Nóng >< Lạnh

3. Happy/ˈhæpi/ >< Sad /sæd/: Vui >< Buồn

4. Good/gʊd/ >< Spoiled/spɔɪl/ : Ngoan >< Hư

5. Hard-working /hɑːd-ˈwɜːkɪŋ/ >< Lazy /ˈleɪzi/ : Chăm chỉ >< Lười nhác

6. Beautiful /ˈbjuːtɪfl/ >< Ugly /ʌgli/ : Đẹp >< Xấu

7. Long /lɒŋ/ >< Short /ʃɔːt/ : Dài >< Ngắn

8. Big /bɪɡ/ >< Small /smɔːl/ : To >< Nhỏ

9. Positive /pɔzətiv/ >< Negative /ˈneɡətɪv/: Tích cực >< Tiêu cực

10. Clean/kli:n/  >< Dirty/’d ə:ti/ : Sạch >< bẩn

Bình luận (0)
Nhật Hạ
7 tháng 8 2018 lúc 18:01

Alive – /əˈlaɪv/ – dead – /ded/: sống – chết

Beautiful – /ˈbjuː.t̬ə.fəl/ – ugly – /ˈʌɡ.li/: đẹp – xấu

Big – /bɪɡ/ – small – /smɑːl/: to – nhỏ

Sour – /saʊər/ – sweet – /swiːt/: chua – ngọt

Cheap – /tʃiːp/ – expensive – /ɪkˈspen.sɪv/: rẻ – đắt

Clean – /kliːn/ – dirty – /ˈdɝː.t̬i/: sạch – bẩn

Curly – /ˈkɝː.li/ – straight – /streɪt/: quăn – thẳng

Difficult – /ˈdɪf.ə.kəlt/ – easy – /ˈiː.zi/: khó – dễ

Good – /ɡʊd/ – bad – /bæd/: tốt – xấu

Early – /ˈɝː.li/ – late – /leɪt/: sớm – muộn

Bình luận (0)
➻❥ɴт_тнủʏ︵²⁰⁰⁴
7 tháng 8 2018 lúc 18:03

Hot - Cold : Nóng - Lạnh

Big - Small : To - Nhỏ

Far - Near : Xa - Gần
Fast - Slow : Nhanh - Chậm
Fat - Thin :   Mập -  Ốm ( béo - gầy )
Full - Empty : Đầy - Rỗng
Good - Bad :  Tốt - Xấu

In - Out : trong - ngoài

New - Old : Mới - cũ

Happy - sad : vui - buồn

Bình luận (0)
lê thụy thúy hiền
Xem chi tiết
Emma Granger
30 tháng 12 2017 lúc 15:35

It is a thing, the thing Santa sits on it.

Bình luận (0)
Nguyễn An Hà
31 tháng 12 2017 lúc 9:25

xe trượt tuyết của ông già noen ah

mk ko chắc

Bình luận (0)
lê thụy thúy hiền
3 tháng 1 2018 lúc 20:25

xe trượt tuyết của ông già noel

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Hoa Mai
Xem chi tiết
Phan Thu Hà
12 tháng 4 2018 lúc 20:53

tiếng anh , toán , tiếng việt , khoa học , mỹ thuật , âm nhạc

Bình luận (0)
Lê Phúc Đạt
12 tháng 4 2018 lúc 20:53

lần lượt là:Tiếng Anh,Toán,Tiếng Việt,khoa học,mĩ thuật,âm nhạc,mik nhanh nhất

Bình luận (0)
nguyen thi bich ngoc
12 tháng 4 2018 lúc 20:53

tiếng anh,toán,tiếng viêt,khoa học,mĩ thuật,âm nhạc

Bình luận (0)
Mori Ran
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Kiên
7 tháng 5 2018 lúc 19:17

He, She, I, me, they, we, you, my,...

Còn nhiều lắm nhưng đây là mấy từ hay dùng thôi, chúc bạn học tốt :)

Bình luận (0)
Tiểu Thư Ngốc Nghếch
7 tháng 5 2018 lúc 19:18

tall, short , strong, weak, fat,skinny, beautiful,ugly,friendly,..

Bình luận (0)
Tiểu Thư Ngốc Nghếch
7 tháng 5 2018 lúc 19:22

thêm : i , you , we , they , she , he , it , me , my , your  ....

Bình luận (0)