cho 0,25 mol hỗn hợp KHCO3 và CaCo3 , tác dụng hết với dung dịch HCI nước vôi trong trong dư thu được a gam kết tủa . Hãy tính giá trị của a
KHCO3 + HCl --> KCl + CO2 + H2O
CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
Từ PTHH ta thấy :
nhh= nCO2 = 0.25 mol
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
__________0.25______0.25
mCaCO3 =a= 0.25*100=25g
KHCO3 + HCl -> KCl + CO2 + H2O
CaCO3 + 2HCl -> + CaCl2 + CO2 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
\(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=n_{hh\left(KHCO_3,CaCO_3\right)}=0,25\left(mol\right)\\ m_{kết.tủa}=m_{CaCO_3}=100.0,25=25\left(g\right)\)
Cho 0,25 mol hỗn hợp KHCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được a gam kết tủa. Hãy tính giá trị của a.
KHCO3 + HCl --> KCl + CO2 + H2O
CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
Từ PTHH ta thấy :
nhh= nCO2 = 0.25 mol
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
__________0.25______0.25
mCaCO3 =a= 0.25*100=25g
PTHH: KHCO3 + HCl \(\rightarrow\) KCl + CO2\(\uparrow\) + H2O(1)
CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2 \(\uparrow\)(2)
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3\(\downarrow\) + H2O(3)
Theo PT(1,2): n\(CO_2\) = nhh = 0,25 (mol) = n\(CO_2\)(3)
Theo PT(3): n\(CaCO_3\) = n\(CO_2\) = 0,25 (mol)
=> m\(CaCO_3\) = 0,25.100 = 25 (g) = a
Câu 15: Cho 34,9 gam hỗn hợp gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. giá trị của m là A. 57,40. B. 43,05. C. 28,70. D. 86,10.
Đặt:\(\left\{{}\begin{matrix}CaCO_3;KHCO_3:x\left(mol\right)\\KCl:y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x=nCO_2=0,2\left(mol\right)\\100x+74,5y=34,9\end{matrix}\right.\)
Khi cho Y tác dụng với HCl thì:
\(nAgCl=nKCl+nHCl=0,2+0,4=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow mAgCl=0,6.143,5=86,1\left(gam\right)\)
Cho m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, cho toàn bộ khí thu được hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2 thu được 19,7 gam kết tủa. Tính m.
$KHCO_3 + 2HCl \to KCl +CO_2 + H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
$CO_2 + Ba(OH)_2 \to BaCO_3 + H_2O$
$CO_2 + 2Ba(OH)_2 \to Ba(HCO_3)_2$
TH1 : $Ba(OH)_2$ dư
$n_{CO_2} = n_{BaCO_3} = 0,1(mol)$
$M_{KHCO_3} = M_{CaCO_3} = 100(g/mol)$
Suy ra:
$m = 0,1.100 = 10(gam)$
TH2 : Kết tủa tan 1 phần
$n_{Ba(HCO_3)_2} = n_{Ba(OH)_2} - n_{BaCO_3} = 0,05(mol)$
$n_{CO_2} = 2n_{Ba(HCO_3)_2} + n_{BaCO_3} = 0,2(mol)$
$m = 0,2.100 = 20(gam)$
Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,40
B. 43,05
C. 28,70
D. 86,10
Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và một amin (no, đơn chức, mạch hở) bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 0,85 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Hấp thụ hết Y vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 38 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 34,925 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.
B. 25,5.
C. 10.
D. 10,5.
Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và một amin (no, đơn chức, mạch hở) bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 0,85 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Hấp thụ hết Y vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 38 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 34,925 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26
B. 25,5.
C. 10
D. 10,5
Cho 27,4g hỗn hợp gồm Na2O và Na2CO3 tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl,khí thu được dẫn qua bình đựng nước vôi trong dư,thấy tạo thành 20g kết tủa,Hãy tính: a)Thàng phần % theo khối lượng mỗi chất trong hôn hợp ban đầu? b)Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng?
Hòa tan hỗn hợp Na 2 CO 3 , KHCO 3 , Ba HCO 3 2 (trong đó số mol Na 2 CO 3 và KHCO 3 bằng nhau) vào nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y . Biết X tác dụng vừa đủ 0,16 mol NaOH hoặc 0,24 mol HCl thì hết khí bay ra . Giá trị của m là:
A. 7,88 g
B. 4,925 g
C. 1,97 g
D. 3,94g