hòa tan 5,6 lít SO3 (đktc) vào 100g nước thu được dung dịch A
a)nồng độ phần trăm của dung dịch A
b)thể tích dung dịch KOH 2M cần trung hòa hết dung dịch A
a: Hòa tan hoàn toàn 28gam KOH vào nước thu được 140gam dung dịch KOH.tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
b: hòa tan hoàn tàn 80 gam KOH vào 320gam nước thu được dung dịch KOH. tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
`a)C%_[KOH]=28/140 . 100=20%`
`b)C%_[KOH]=80/[80+320] .100=20%`
\(a,C\%_{KOH}=\dfrac{28}{140}.100\%=20\%\\ b,C\%_{KOH}=\dfrac{80}{80+320}.100\%=20\%\)
Hòa tan 12 gam SO3 vào 100g nước để được dung dịch H2SO4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 thu được
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(n_{SO_3}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{SO_3}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{0,15.98}{12+100}.100\%=13,125\%\)
Hòa tan 23,1 gam hỗn hợp X gồm K và BaO vào 177,1 gam nước thì thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Y.
c) Để trung hòa vừa đủ dung dịch Y cần V ml dung dịch HCl 0,5M. Tính V
a)
$2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
Theo PTHH :
$n_K = 2n_{H_2} = 0,2(mol)$
$\%m_K = \dfrac{0,2.39}{23,1}.100\% = 33,77\%$
$\%m_{BaO} = 100\%- 33,77\% = 66,23\%$
b)
$n_{BaO} = \dfrac{23,1 - 0,2.39}{153} = 0,1(mol)$
$m_{dd} = 23,1 + 177,1 - 0,1.2 = 200(gam)$
$C\%_{KOH} = \dfrac{0,2.56}{200}.100\% = 5,6\%$
$C\%_{Ba(OH)_2} = \dfrac{0,1.171}{200}.100\% = 8,55\%$
c)
$KOH + HCl \to KCl + H_2O$
$Ba(OH)_2 + 2HCl \to BaCl_2 + 2H_2O$
$n_{HCl} = 2n_{Ba(OH)_2} + n_{KOH} = 0,4(mol)$
$V = \dfrac{0,4}{0,5} = 0,8(lít) = 800(ml)$
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi:
a) Hòa tan 17,1 gam muối ăn vào 500g nước
b) Sục 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 1 lít nước (D=1)
c) Trộn 100g dung dịch NaOH 20% với 200g dung dịch NaOH 15%
d) 4,6g Na vào 100g nước (PTHH: Na + H2O NaOH + H2)
e) 5g đá vôi (CaCO3) vào 200g dung dịch HCl 18,25%
f) 100g dung dịch HCl 3,65% với 50g dung dịch NaOH 4%
g) 100g dung dịch Na2SO4 14,2% với 50g dung dịch BaCl2 10,4%
hòa tan 35,25 gam K2O vào nước được 0,75 lít dung dịch A
a)tính nồng độ mol của dung dịch A
b)Dẫn từ từ 8,4 lít khí CO2 dktc vào dung dịch A Hãy tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
c)Nếu Trung Hòa vừa đủ dung dịch A thì cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 60% (D = 1,5 g / ml)
a) PTHH: \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
Ta có: \(n_{KOH}=2n_{K_2O}=2\cdot\dfrac{35,25}{94}=0,75\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{KOH}}=\dfrac{0,75}{0,75}=1\left(M\right)\)
b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{KOH}=0,75\left(mol\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{8,4}{22,4}=0,375\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo muối trung hòa
PTHH: \(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
Theo PTHH: \(n_{K_2CO_3}=0,375\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{K_2CO_3}=0,375\cdot138=51,75\left(g\right)\)
c) PTHH: \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
Theo PTHH: \(n_{H_2SO_4}=0,375\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,375\cdot98}{60\%}=61,25\left(g\right)\) \(\Rightarrow V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{61,25}{1,5}\approx40,83\left(ml\right)\)
So mol cua kali oxit
nK2O = \(\dfrac{m_{K2O}}{M_{K2O}}=\dfrac{35,25}{94}=0,375\) (mol)
Pt : K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH \(|\)
1 1 2
0,375
a) So mol cua dung dich kali hidroxit
nKOH = \(\dfrac{0,375.2}{1}=0,75\) (mol)
Nong do mol cua dung dich kali hidroxit
CMKOH = \(\dfrac{n}{v}=\dfrac{0,75}{0,75}=1\) (M)
b) So mol cua khi cacbon dioxit
nCO2 = \(\dfrac{V_{CO2}}{22,4}=\dfrac{8,4}{22,4}=0,375\) (mol)
Pt : CO2 + 2KOH \(\rightarrow\) K2CO3 + H2O\(|\)
1 2 1 1
0,375 0,75
Lap ti so so sanh : \(\dfrac{0,375}{1}=\dfrac{0,75}{2}\)
So mol cua muoi kali cacbonat
nK2CO3 = \(\dfrac{0,375.1}{1}=0,375\) (mol)
Khoi luong cua muoi kali cacbonat
mK2CO3 = nK2CO3 . MK2CO3
= 0,375 . 138
= 51,75 (g)
c) 2KOH + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + 2H2O\(|\)
2 1 1 2
0,75
So mol cua axit sunfuric
nH2SO4 = \(\dfrac{0,75.1}{2}=0,375\) (mol)
Khoi luong cua axit sunfuric
mH2SO4 = nH2SO4 . MH2SO4
= 0,375 . 98
= 36,75 (g)
Khoi luong cua dung dich axit sunfuric C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{36,75.100}{60}=61,25\) 0/0
The tich cua dung dich axit sunfuric can dung
D = \(\dfrac{m}{V}\Rightarrow V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{61,25}{1,5}=40,8\left(ml\right)\)
Chuc ban hoc tot
Cho 2,24 lít khí SO3 (đktc) hòa tan vào nước thu được 500ml dung dịch axit sunfuric(H2SO4)
a) Tính nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4.
b)Tính khối lượng Zn có thể phản ứng hết với axit có trong dung dịch trên?
a, PTPƯ: SO3 + H2O ---> H2SO4
nSO3=\(\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
1 mol SO3 ---> 0,1 mol H2SO4
nên 0,1 mol SO3 ---> 0,1 mol H2SO4
CM H2SO4=\(\dfrac{0,1}{0,5}\)=0,2 M
b, PTPƯ: Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
1 mol H2SO4 ---> 1 mol Zn
nên 0,1 mol H2SO4 ---> 0,1 mol Zn
mZn=0,1.65=6,5 g
a) hòa tan 10g muối ăn vào 40g nước . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
b) hòa tan 0,25 mol KOH vào 36g nước thì thu được 1 dung dịch cs nồng độ phần trăm là bao nhiêu ?
\(a.\)
\(m_{dd}=10+40=50\left(g\right)\)
\(C\%=\dfrac{10}{50}\cdot100\%=20\%\)
\(b.\)
\(m_{KOH}=0.25\cdot56=14\left(g\right)\)
\(m_{dd_{KOH}}=14+36=50\left(g\right)\)
\(C\%_{KOH}=\dfrac{14}{50}\cdot100\%=28\%\)
1. Hòa tan 3,1 gam Na2O vào nước được 2 lít dung dịch a. tính nhiệt độ mol trên lít của dung dịch a. 2. Dung dịch KOH 2M (D=1.43g/ml). Tính C%phần trăm của dung dịch Koh
Câu 1 :
a) n Na2O = 3,1/62 = 0,05(mol)
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
Theo PTHH : n NaOH = 2n Na2O = 0,1(mol)
=> CM NaOH = 0,1/2 = 0,05M
Câu 2 :
Coi n KOH = 1(mol)
=> V dd KOH = 1/2 = 0,5(lít) = 500(ml)
=> mdd KOH = D.V = 500.1,43 = 715(gam)
=> C% KOH = 1.56/715 .100% = 7,83%
1. Ta có : \(n_{Na_2O}=\dfrac{m}{M}=0,05mol\)
\(PTHH:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Theo PTHH: \(n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=0,1mol\)
\(\Rightarrow C_{MNaOH}=\dfrac{n}{V}=0,05M\)
2. - Gọi số lít KOH là a lít
\(\Rightarrow m_{dd}=D.V=1430a\left(g\right)\)
Mà \(n_{KOH}=C_M.V=2amol\)
\(\Rightarrow m_{KOH}=n.M=112a\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%=\dfrac{m}{m_{dd}}.100\%=\dfrac{112a}{1430a}.100\%=~7,83\%\)
Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là
A. 150 ml
B. 250 ml
C. 125 ml
D. 100 ml