Bài 1: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau :
a. HCl + KOH
b. Mg(OH)2 + HNO3
c. Na2CO3 + HCl
d. Ba(OH)2 + HNO3
e. CuSO4 + BaCl2
f. MgSO4 + CaCl2
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ, phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau
1: H2SO4 + Ba(OH)2 2: AgNO3 +Ca(OH)
3: Na2S + HCl. 4: CaCO3 + HCl
5: BaCO3 + HCl. 6: FeCl2 + NaOH
7: CuSO4 + KOH
Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 →MgSO4 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4 →K3PO4 +3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 +2H2O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- →H2O là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Tương tự như ví dụ 7, ta thấy trong (d) có khí ở phần sản phẩm, loại.
Trong (b) và (c) có kết tủa Mg(OH)2 và chất điện li yếu H3PO4, do đó phương trình ion rút gọn của chúng chắc chắn chứa các chất này, loại.
Chỉ còn (a) thỏa mãn.
Chọn đáp án D
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau?(nếu có).
1. FeSO4 + NaOH
2. Fe2(SO4)3 + NaOH
3. (NH4)2SO4 + BaCl2
4. NaF + HCl
5. NaF + AgNO3
6. Na2CO3 + Ca(NO3)2
7. Na2CO3 + Ca(OH)2
8. CuSO4 + Na2S
9. NaHCO3 + HCl
10. NaHCO3 + NaOH
11. HClO + KOH
12. FeS ( r ) + HCl
13. Pb(OH)2 ( r ) + HNO3
14. Pb(OH)2 ( r ) + NaOH
15. BaCl2 + AgNO3
16. Fe2(SO4)3 + AlCl3
17. K2S + H2SO4
18. Ca(HCO3)2 + HCl
19. Ca(HCO3)2 + NaOH
20. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
21. KHCO3 + HCl
22. Cu(NO3)2 + Na2SO4
23. CaCl2 + Na3PO4
24. NaHS + HCl
25. CaCO3 + H2SO4
26. KNO3 + NaCl
27. Pb(NO3)2 + H2S
28. Mg(OH)2 + HCl
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng Sau ( nếu có) : 1) FeSo4 + NaoH
2)Fe2(So4)3 + NaoH
3) (NH4)2SO4 + BaCl2+ HCl 4) AgNo3+ HCl
5) NaF +AgNo3 + Ca(No3)2 6) Na2Co3+Ca(NO3)2 7)Na2Co3+Ca(OH)2+Na2S 8)CuSo4+Na2S
a) CaCl2 + 2AgNO3 => Ca(NO3)2 + 2AgCl
Ag+ + Cl- => AgCl
b) Không phản ứng
c) Fe2(SO4)3 + 6KOH => 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
Fe3+ + 3OH- => Fe(OH)3
d) Na2SO3 + 2HCl => 2NaCl + SO2 + H2O
SO32- + 2H+ => SO2 + H2O
Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sư đồ sau:
a. CaCl2 + ? → CaCO3+ ? b. Zn(OH)2 + ? → Na2ZnO2 + ?
c. MgCO3 + ? → Mg(NO3)2 + ? d. Na3PO4 + ? → H3PO4 + ?
e. FeS + ? → FeCl2 + ? f. Fe2(SO4)3 + ? → K2SO4 + ?
g. BaCl2 + ? BaSO4↓ + ?
h. NaHSO3 + ? ? + SO2↑ + H2O
Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
( a ) N a O H + H C L → N a C l + H 2 O ( b ) M g ( O H ) 2 + H 2 S O 4 → M g S O 4 + 2 H 2 O ( c ) 3 K O H + H 3 P O 4 → K 3 P O 4 + 3 H 2 O ( d ) B a ( O H ) 2 + 2 N H 4 C l → B a C l 2 + 2 N H 3 + H 2 O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn H+ + OH– → H2O là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án B
(a) đúng; Mg(OH)2, H3PO4, NH3 là các chất ko tan, điện li yếu, khí nên giữ nguyên trong phương trình ion thu gọn
Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O;
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O;
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O;
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl ® NaCl + H2O
(b) Mg(OH)2 + H2SO4® MgSO4 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4® K3PO4 + 3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl ® BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH-® H2O là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.