Tìm tất cả các số tự nhiên n để giá trị biểu thức P=n^2-4n+3 là số nguyên tố
Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức sau là số nguyên tố:
a)n3-4n2+4n-1
b)n3-2n2+2n-1
Cho biểu thức C = 12 3 n − 2 . Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để giá trị của C là một số tự nhiên.
A. n∈{−6;−1;0;5}
B. n∈{1;2}
C. n∈{1;2;43;53;83;143}
D. n∈{0}
Đáp án cần chọn là: B
Vì C∈N nên C∈Z. Do đó ta tìm n∈Z để C∈Z
Vì n∈Z nên để C∈Z thì 3n − 2∈U(12) = {±1;±2;±3;±4;±6;±12}
Ta có bảng:
Vì C∈N và n∈Z nên ta chỉ nhận các giá trị n = 1;n = 2
Câu 1. (4 điểm)
Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị nguyên của để nhận giá trị nguyên
Câu 2. (4 điểm)
a) Chứng minh rằng: với
b) Cho Tìm tất cả các số tự nhiên để là số nguyên tố.
Câu 1:
a) \(A=\left[\dfrac{2}{3x}-\dfrac{2}{x+1}.\left(\dfrac{x+1}{3x}-x-1\right)\right]:\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\left[\dfrac{2}{3x}-\dfrac{2}{3x}+\dfrac{2x}{x+1}+\dfrac{2}{x+1}\right]\dfrac{x}{x-1}\)
\(=\left[\dfrac{2x}{x+1}+\dfrac{2}{x+1}\right]\dfrac{x}{x-1}\)
\(=\dfrac{2x+2}{x+1}.\dfrac{x}{x-1}\)
\(=\dfrac{2\left(x+1\right)}{x+1}.\dfrac{x}{x-1}\)
\(=2.\dfrac{x}{x-1}\)
\(=\dfrac{2x}{x-1}\)
Câu 1:
ĐKXĐ: \(x\notin\left\{0;-1;1\right\}\)
a) Ta có: \(A=\left(\dfrac{2}{3x}-\dfrac{2}{x+1}\cdot\left(\dfrac{x+1}{3x}-x-1\right)\right):\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\left(\dfrac{2}{3x}-\dfrac{2}{x+1}\cdot\left(\dfrac{x+1}{3x}-\dfrac{3x\left(x+1\right)}{3x}\right)\right):\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\left(\dfrac{2}{3x}-\dfrac{2}{x+1}\cdot\dfrac{x+1-3x^2-3x}{3x}\right):\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\left(\dfrac{2}{3x}-\dfrac{2}{x+1}\cdot\dfrac{-3x^2-2x+1}{3x}\right):\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\left(\dfrac{2\left(x+1\right)}{3x\left(x+1\right)}-\dfrac{2\cdot\left(-3x^2-2x+1\right)}{3x\left(x+1\right)}\right):\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\dfrac{2x+2+6x^2+4x-2}{3x\left(x+1\right)}:\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\dfrac{6x^2+6x}{3x\left(x+1\right)}:\dfrac{x-1}{x}\)
\(=\dfrac{6x\left(x+1\right)}{3x\left(x+1\right)}:\dfrac{x-1}{x}\)
\(=2\cdot\dfrac{x}{x-1}=\dfrac{2x}{x-1}\)
b) Để A nguyên thì \(2x⋮x-1\)
\(\Leftrightarrow2x-2+2⋮x-1\)
mà \(2x-2⋮x-1\)
nên \(2⋮x-1\)
\(\Leftrightarrow x-1\inƯ\left(2\right)\)
\(\Leftrightarrow x-1\in\left\{1;-1;2;-2\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{2;0;3;-1\right\}\)
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: \(x\in\left\{2;3\right\}\)
Vậy: Để A nguyên thì \(x\in\left\{2;3\right\}\)
Cho biểu thức C = 11 2 n + 1 . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.
A. n∈{−6;−1;0;5}
B. n∈{−1;5}
C. n∈{0;5}
D. n∈{1;11}
Đáp án cần chọn là: C
Vì C∈N nên C∈Z. Do đó ta tìm n∈Z để C∈Z
Vì n∈Z nên để C∈Z thì 2n + 1∈U(11) = {±1;±11}
Ta có bảng
Vì C∈N nên ta chỉ nhận các giá trị n = 0;n = 5
Câu a,Cho biểu thức A= -5/n-2
1, tìm các số tự nhiên n để biểu thức A là phân số.
2, tìm các số tự nhiên n để biểu thức A là số nguyên
Câu b,Tìm giá trị nguyên của n để phân số A=3n+2/n-1có giá trị là số nguyên
Câu c, tìm các giá trị nguyên n để phân số A=4n+5/2n-1 có giá trị là số nguyên
Mng giải giúp mik vs ạ
Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2+16n là số nguyên tố
Tìm tất cả các số tự nhiên a để19a-8a là số nguyên tố
Tìm tất cả các số tự nhiên để 3n+60 là số nguyên tố
Tìm các số tự nhiên n để giá trị biểu thức sau là số nguyên tố :
3n^3 - 5n^2 + 3n - 5
tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức sau là số nguyên tố P=n^3-n^2-n-2
Tìm các số tự nhiên n để giá trị của biểu thức sau là nguyên tố: 5 n3 _9 n2 + 15n - 27