viết chương trình đọc dữ liệu từ file văn bản so.inp gồm 2 dòng. dòng 1 ghi số nguyên dương N (N<= 100).dòng 2 dãy A gồm n số nguyên dương: a1,a2,...,an.ghi ra file so.out các số chẵn trong dãy A
Cho tệp văn bản DAYSO.INP có cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi số nguyên dương N (0<N<=100)
+ Dòng 2: Ghi dãy gồm n số nguyên Ai (-30000<=Ai<=30000).
Yêu cầu: Viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp trên và thực hiện các công việc sau:
a) Tính tổng các số ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp TONG.OUT theo cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi số nguyên S là tổng tìm được
b) Tính tổng các số dương ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp TD.OUT theo cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi số nguyên S là tổng các số dương tìm được
c) Đếm số lượng các số chẵn ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp SOCHAN.OUT theo cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi số nguyên k là số lượng số chẵn
+ Dòng 2: Ghi các số chẵn tìm được, các số ghi cách nhau 1 dấu cách trống.
d) Đếm số lượng các số âm chẵn ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp SOAMCHAN.OUT theo cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi số nguyên k là số lượng số âm chẵn
+ Dòng 2: Ghi các số âm chẵn tìm được, các số ghi cách nhau 1 dấu cách trống.
e) Sắp xếp các số ở dòng 2 để được dãy không giảm, ghi kết quả vào tệp SAPXEP.OUT theo cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi dãy số đã được sắp xếp, các số ghi cách nhau 1 dấu cách trống.
f) Đếm số lượng các số nguyên tố ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp NTO.OUT theo cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi số nguyên k là số lượng số nguyên tố
+ Dòng 2: Ghi các số nguyên tố tìm được, các số ghi cách nhau 1 dấu cách trống.
HƠI DÀI NHMA MONG MẤY BẠN GIÚP CHỨ MÌNH CHỊU R
Bài 1. Cho tệp văn bản input.txt gồm nhiều dòng. dòng đầu tiên ghi số nguyên dương N, N dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi một số nguyên không lớn hơn 10000. a. Đọc dữ liệu từ tệp, đếm xem có bao nhiêu số dương chẵn. b. Đọc dữ liệu từ tệp, sắp xếp N số theo thứ tự tăng dần rồi ghi kết quả vào tệp output.txt. Ai biết làm giúp mk vớii
Câu 1: Tìm số lớn nhất File chương trình: TimMax.pas
Yêu cầu: Tìm số lớn nhất trong dãy số nguyên cho trước.
Dữ liệu vào: Đọc từ file TimMax.inp, gồm:
- Dòng thứ nhất: Số nguyên dương N (1<N<103) là số lượng các số nguyên trong dãy số.
- Dòng thứ hai: là các số nguyên trong dãy số, các số nguyên được viết cách nhau 1 khoảng trắng và không vượt quá 109.
Dữ liệu ra: Ghi vào file TimMax.out, gồm 1 giá trị duy nhất là kết quả của bài toán.
Ví dụ:
TIMMAX.INP |
TIMMAX.OUT |
4 5 6 1 2 |
6 |
Ai giúp giải câu này với
Viết chương trình tính tổng của n số nguyên có trong tệp Tong.inv. đưa giá trị tìm được ra tệp Tong.out. Dữ liệu vào gồm hai dòng dòng 1 ghi số nguyen dương n dòng 2 ghi n số nguyên dương dữ liệu ra một số nguyên duy nhất là tổng tìm được
const fi='tong.inp'
fo='tong.out'
var f1,f2:text;
a:array[1..100]of integer;
n,i,t:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n);
for i:=1 to n do
read(f1,a[i]);
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(f2,t);
close(f1);
close(f2);
end.
tìm các số nguyên tố trong dãy số nguyên có n phấn tử a1, a2...an. dữ liệu vào đọc từ file nguyên tố.INP, gồm 2 dòng:
- dòng đầu chứa số nguyên dương n,n<= 250.
-dòng 2 chứa các phần tử của dãy số gồm a1, a2...an.
-dữ liệu ra ghi vào tệp nguyên tố .OUTP ,các phần tử là số nguyên tố nằm trên 1 dòng
giúp mình với ạ, mình cảm ơn!!
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,j;
bool kt;
int main()
{
freopen("nguyento.inp","r",stdin);
freopen("nguyento.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]>1)
{
kt=true;
for (j=2; j*j<=a[i]; j++)
if (a[i]%j==0) kt=false;
if (kt==true) cout<<a[i]<<" ";
}
return 0;
}
const fo='int.txt'
fo='out.txt'
var f1,f2:text;
m,n:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,m);
readln(f1,n);
writeln(f2,m+n);
close(f1);
close(f2);
end.
Bài 7: Viết chương trình đọc từ file INP một dãy số nguyên A gồm có N phần tử (N<=10000). Ghi vào file OUT: dòng 1 ghi dãy số vừa nhập, dòng 2 ghi tổng của dãy số, dòng 3 ghi đếm các số dương có trong dãy và dòng 4 ghi tính tổng của các số dương đó.
BAI7.INP | BAI7.OUT |
6 10 -5 6 -7 -9 4
| 10 -5 6 -7 -9 4 -1 3 20 |
mình ghi dư cái số 4 bên phần BAI7.INP nha mn
Bài 1. Viết chương trình đọc dữ liệu vào từ tập tin DOC.INP như sau: − Dòng 1: Số nguyên dương n (n ≤ 255) − Dòng 2: Gồm n số nguyên nằm trên một dòng, mỗi số cách nhau một khoảng trắng. (các số nguyên thuộc khoảng từ -2 15 đến 215 -1) Yêu cầu: a) Tìm số nhỏ nhất (Min) có trong tập tin. Ví dụ: DOC.INP KQ.OUT
uses crt;
const fi='doc.inp'
var f1:text;
n,i:integer;
a:array[1..255]of integer;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); reset(f1);
readln(f1,n);
for i:=1 to n do
read(f1,a[i]);
min:=a[1];
for i:=1 to n do
if min>=a[i] then min:=a[i];
writeln(min);
close(f1);
readln;
end.
giả sử trên đĩa E có tệp SO.INP chứa nhiều dòng dữ liệu, mỗi dòng chứa hai số nguyên cách nhau bởi dấu cách. hãy viết chương trình đọc ra mỗi dòng dữ liệu trong tệp SO.INP, sau đó tính trung bình cộng của mỗi dòng và hiển thị kết quả trung bình cộng ra màn hình tương ứng với mỗi dòng dữ liệu? Mn giúp mik vs
uses crt;
const fi='so.inp'
var f1:text;
a,b:integer;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); reset(f1);
while not eof(f1) do
begin
readln(f1,a,b);
writeln((a+b)/2:4:2);
end;
close(f1);
readln;
end.