1) điền từ thích hợp vào chỗ chấm để tạo thanh 1 câu thành ngữ
nặng như .......
nói như .........
2) từ "mơ mộng'' có phải là từ ghép không
Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành các thành ngữ :
- Chậm như…… - Ăn như ….
- Nhanh như….. – Nói như ….
- Nặng như….. – Khoẻ như …
- Cao như…… – Yếu như …
- Dài như….. - Ngọt như …
- Rộng như…. – Vững như....
- Chậm như rùa Ăn như lợn
- Nhanh như chớp Nói như vẹt
- Nặng như chì Khỏe như voi
- Cao như núi Yếu như sên
- Dài như sông Ngọt như đường
- Rộng như biển Vững như kiềng ba chân
1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm sau:
(láy, ghép)
Các từ “mơ mộng, vung vẩy, học hành" là từ…….
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu đơn là câu do ………………………………………………tạo thành.
- Câu ghép là câu do …………………………………..………… bình đẳng với nhau tạo thành.
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu đơn là câu do 1 cụm C-V tạo thành.
- Câu ghép là câu do nhiều cụm C-V bình đẳng với nhau tạo thành.
Câu đơn là câu do một cụm chủ vị tạo thành
Câu ghép là câu do nhiều cụm chủ vị bình đẳng với nhau tạo thành
Câu đơn là câu do một cụm chủ vị tạo thành
Câu ghép là câu do 2 hoặc nhiều cụm chủ vị bình đẳng với nhau tạo thành
1.Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm :
Mưa rất to .....gió rất lớn
2.Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ,gạch 2 gach dưới vị ngữ trong câu sau và chỉ ra nó có phải là câu ghép không?
Dáng cây đứng thẳng,còn rễ của nó thì bò trên mặt đất trông như những con rắn nhỏ hiền lành.
từ nên
chủ ngữ dáng cây,còn rễ của nó
Vị ngữ thẳng đứng , thì bò trên mặt đất....nhỏ hiền lành.
Đó là câu ghép nha
1. Quan hệ từ: và
2. Chủ ngữ: Dáng cây , còn rễ của nó
Vị ngữ: Thẳng đứng, thì bò trên mặt đất trông như những con rắn nhỏ hiền lành.
=> Câu ghép.
Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu nói về cảnh vật quê hương.
a. gió thổi lồng lộng.
b. lũy tre rì rào trong gió.
c. đàn trâu nhởn nhơ.
d. bụi cây um tùm.
e. cánh diều bay bổng.
g. tiếng chim ríu rít.
h. mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
i. đàn cò trắng rập rờn.
k. những con sông uốn khúc.
l. rừng phi lao mát rượi.
m. đoàn thuyền xuôi ngược.
n. ngôi chùa cổ kính.
o. đường làng xa tắp.
p. cánh đồng trải rộng.
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành chỗ chấm để hoàn thành các câu thành ngữ , tục ngữ sau :
- ........... sinh ............ tử
- Tốt ...... hơn tốt ...........
- Vào sinh ra tử.
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
Bài 1: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu nói về
cảnh vật quê hương:
.............. lồng lộng ............. nhởn nhơ .................. bay bổng
.............. uốn khúc ............. xuôi ngược ..................... um tùm
.............. ríu rít ............... rập rờn ............. rì rào trong gió
-Gió thổi lồng lộng
-Con sông uốn khúc
-Tiếng chim ríu rít
-Đàn trâu nhởn nhơ
-Đoàn thuyền xuôi ngược
-Đàn cò trắng rập rờn
-Cánh diều bay bổng
-Bụi cây um tùm
-Lũy tre rì rào trong gió
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi ......... rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Người thanh tiếng nói cũng thanh
Chuông kêu khẽ đánh bên ......... cũng kêu.
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Nói chín thì làm mười
Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đi một ngày đàng, học một ......... khôn."
Câu hỏi 5:
Trong kiểu câu "Ai thế nào ?",......... ngữ được cấu tạo bởi tính từ.
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
“Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm ......... ngỡ giữa cao nguyên
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”
Câu hỏi 7:
Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa…".
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Tuổi thơ chở đầy cổ tích
Dòng sông lời mẹ ngọt ngào
Đưa con đi cùng đất nước
Chòng chành nhịp võng......... .
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
"Em yêu màu đỏ:
Như máu con tim
Lá cờ Tổ quốc
Khăn quàng......... .
Câu hỏi 10:
Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản......... .
Nộp bài
1, thuyền
2,thành
3,phải
4,sàng
5,vị
6, bỡ
7,đã
8,ca dao
9, đội viên
10,sắc
thuyền
thành
nên
sàng
vị ngữ
bỡ ngỡ
đã
ca dao
đội viên
bản sắc
k cho mình nha bạn
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Người thanh tiếng nói cũng thanh
Chuông kêu khẽ đánh bên cũng kêu.
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Nói chín thì làm mười
Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đi một ngày đàng, học một khôn."
Câu hỏi 5:
Trong kiểu câu "Ai thế nào ?", ngữ được cấu tạo bởi tính từ.
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
“Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm ngỡ giữa cao nguyên
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”
Câu hỏi 7:
Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa…".
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Tuổi thơ chở đầy cổ tích
Dòng sông lời mẹ ngọt ngào
Đưa con đi cùng đất nước
Chòng chành nhịp võng .
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
"Em yêu màu đỏ:
Như máu con tim
Lá cờ Tổ quốc
Khăn quàng .
Câu hỏi 10:
Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản .
Nộp bài
1. thuyền
2 .thành
3 .nên
4 .sàng
5 .vị
6 .bỡ
7 .đã
8 .ca dao
9 .đội viên
10. sắc