Fe(OH)2+O2+H2O -> Fe(OH)3 FeCl2+NAOH -> Fe(OH)2+NaCl MnO2+HBr -> Br2+ MnBr2 +H2O FeS2+O2 -> Fe2O3 + SO2 Cu + H2SO4 (đặc) -> CuSO4 +SO2+H2O
Bài 1 Cân bằng các PTHH sau:
1) FeCl2+NaOH -> Fe(OH)2+NaCl
2) MnO2 +HBr -> Br2+MnBr2+H2O
3) Cl2+SO2+H2O->HCl+ H2SO4
4)Ca(OH)2+ NH4NO3-> NH3+Ca(NO3)2+H2O
5) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2-> Ca3(PO4)2+H2O
6)CxHy(COOOH)2+O2->CO2+H2O
7)KHCO3+Ca(OH)2->K2SO4+H2O
8)Al2CO3+ KHSO4->Al2(SO4)3+K2SO4+H2O
9)Fe2O3+H2-> FexOy+H2O
10)NaHSO4+BaCO3->Na2SO4+BaSO4+CO2+H2O
11)H2SO4+Fe->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
12)Ba(HCO3)2+Ca(OH)2->BaCO3+CaCO3+H2O
13)FexOy+O2->Fe2O3
Bài 2 Cho8,1g Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9g HCl thu được muối nhôm AlCl3
a) Chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
b)Tính khối lượng của AlCl3 tạo thành?
c)Lượng khí H2 sinh ra trên có thể khử được bao nhiêu g CuO?
Bài 1 Cân bằng các PTHH sau:
1) FeCl2+2NaOH -> Fe(OH)2+2NaCl
2) MnO2 +4HBr -> Br2+MnBr2+2H2O
3) Cl2+SO2+2H2O->2HCl+ H2SO4
4)Ca(OH)2+ 2NH4NO3-> 2NH3+Ca(NO3)2+2H2O
5) Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2-> Ca3(PO4)2+4H2O
6)4CxHy(COOOH)2+(2x+y+2)O2->(4x+8)CO2+(2y+4)H2O
7)KHCO3+Ca(OH)2->K2SO4+H2O
-->câu này sai đề nhé
8)Al2O3+ 6KHSO4->Al2(SO4)3+3K2SO4+3H2O
9)xFe2O3+(3x-2y)H2-> 2FexOy+(3x-2y)H2O
10)2NaHSO4+BaCO3->Na2SO4+BaSO4+CO2+H2O
11)6H2SO4+2Fe->Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
12)Ba(HCO3)2+Ca(OH)2->BaCO3+CaCO3+2H2O
13)4FexOy+yO2->2xFe2O3
Bài 2
2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
a) n Al=8,1/27=0,3(mol)
n HCl=21,9/36,5=0,6(mol)
Lập tỉ lệ
n Al=0,3/2=0,15
n HCl=0,6/6=0,1(mol)
--->Al dư
n Al=1/3n HCl=0,2(mol)
n Al dư=0,3-0,2=0,1(mol)
m Al dư=0,1.27=2,7(g)
b) Theo pthh
n AlCl3=1/3n HCl=0,2(mol)
m AlCl3=133,5.0,2=26,7(g)
c) n H2=1/2n HCl=0,3(mol)
H2+CuO--->Cu+H2O
Theo pthh
n CuO=n H2=0,3(mol)
m CuO=0,3.80=24(g)
Chúc bạn học tốt
Hoàn thành PTHH sau a.Fe+Cl2--->FeCl3 b.FeCl2+AgNO3--->Fe(NO3)2+AgCl c.NaOH+CuSO4--->Cu(OH)2+Na2SO4 d.K2O+H2O--->KOH k.Al(OH)3+H2SO4--->Al2(SO4)3+H2O g.Zn+HCl--->ZnCl2+H2 h.FeS2+O2--->Fe2O3+SO2
\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
\(FeCl_2+2AgNo_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
29. Fe (OH)3+HCl→ ?+ H2O
30. Mg (OH) 2+ HCl→ MgCl + ?
31. NaOH+ ? → NaCl + H2O
32. Ba (OH) 2+ HNO3→ H2O +?
33. Fe (OH) 3+ H2SO4 → ? +H2O
34. KOH+H2PO4→ K3PO4+ H2O
35. ? + CuSO4→ Na2SO4+ Cu (OH) 2
36. KOH+?→ K2SO4+ Al (OH) 3
37. Cl2+ NaOH → Nacl + NaClO+ H2O
38. NaOH + AgNO3 → NaNO3+ Ag2O + H2O
39. Fe (OH) 2+ O2→ Fe2O3+H2O
40. Fe (OH) 2 + H2O+ O2→ Fe (OH) 3
29. Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O
30. Mg(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + 2H2O
31. NaOH + HCl \(\rightarrow\) NaCl + H2O
32. Ba(OH)2 + 2HNO3 \(\rightarrow\) Ba(NO3)2 + 2H2O
33. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O
34. 3KOH + H3PO4 \(\rightarrow\) K3PO4 + 3H2O
35. 2NaOH + CuSO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + Cu(OH)2
36. 6KOH + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3K2SO4 + 2Al(OH)3
37. Cl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) NaCl + NaClO + H2O
38. 2NaOH + 2AgNO3 \(\rightarrow\) 2NaNO3 + Ag2O + H2O
39. 4Fe(OH)2 + O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 4H2O
40. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 \(\rightarrow\) 4Fe(OH)3
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
1) C4H10 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 4CO2 + 5H2O
2) 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓
3) 4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe2O3 + 8SO2
4) 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3↓
5) 2CH4 + O2 + 2H2O → 2CO2 + 6H2
6) 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
khủng khiếp quá vậy ko thấy gì luôn cậu vào định dạng cho rõ hơn kìa
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
40. Fe (OH) 2+ H2O+ O2 → Fe (OH) 3
41. NaOH + (NH4)2 sO4→ Na2SO4+ NH3+H2O
42. Cl2 + H2O → HCl + HClO
43. CuCl2+ ?→ Cu (NO3)2 + AgCl ↓
44. Cu+ H2SO4→ CuSO4+ H2O+ SO2 ↑
45. KClO3→ KCl+ O2
46. NaHCO3 → Na2CO3+ H2O+ CO2
47. KMnO4→ K2MnO4+ MnO2+ O2
48. AgNO3→ Ag + No2+ O2
49. Al (NO3)3→ Al2O3+ NO2+O2
50. KNO3→ KNO2+O2
51. Na + H2O→ NaOh+ H2
52. Fe3O4+ HCl→ FeCl3+ FeCl2+ H2O
53. Fe3O4+ H2SO4 → FeSO4 + Fe2 ( SO4)3+ H2O
54. Al+?→ AlCl
55. Al+ AgNO3 → Ag+?
56. Fe+ HNO3 → Fe (NO3 )3 + NO2+ H2O
57. CuO+ H3PO4→ ?+ H2O
40. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
41. (NH4)2SO4 + 2NaOH(đậm đặc) → Na2SO4 + 2NH3↑ + 2H2O
42. Cl2 + H2O → HCl + HClO
43. CuCl2 + 2AgNO3 → Cu (NO3)2 + 2AgCl ↓
44. 2H2SO4(đậm đặc) + Cu → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
45. KClO3 → KCl + O2
46. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2
47. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
48. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
49. 4Al (NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
50. 2KNO3 → 2KNO2 + O2
51. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
52. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
53. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2 ( SO4)3 + 4H2O
54. 2Al + 6HCl → 2AlCl + 3H2
55. Al + 3AgNO3 → 3Ag + Al(NO3)3
56. 5Fe + 12HNO3 → 5Fe (NO3 )3 + N2+ 6H2O
57. 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 + 3H2O
Hơi muộn nha bạn ! <3
Câu 56 sản phẩm phải là N2 chứ không phải là NO2 nha! <3
Fe + 6HNO3 \(\rightarrow\)3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Từ những chất sau đây: NaCl, H2O, FeS2, CuSO4, các dụng cụ, chất xúc tác coi như có đủ. Trình bày phương pháp điều chế:
a) 5 chất khí: H2, O2, SO2, SO3, HCl
b) 4 bazo: NaOH, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Cu(OH)2
a) 5 chất khí: H2, O2, SO2, SO3, HCl
Ta có: 2H2O -đp->2H2 +O2
Cho FeS2 + O2 thu đc ở trên ta đc SO2:
4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2
Cho SO2 tác dụng vs O2 trong đk nhiệt độ, chất xúc tác V2O5:
2SO2 + O2 -t-> 2SO3
Đpnc NaCl ta thu đc khí Cl2: 2NaCl -đpnc-> 2Na + Cl2
Lấy khí Cl2 + H2 thu đc khi đp H2O ta đc khí HCl:
H2 + Cl2 -> 2HCl
b)2NaCl+2H2O-->2NaOH + H2+Cl2
FeS2+2HCl-->FeCl2+H2S+S
FeCl2+2NaOH-->Fe(OH)2+2NaCl
4Fe(OH)2+2H2O+O2-->4Fe(OH)3
CuSO4+2NaOH -->Cu(OH)2+Na2SO4
Hoàn thành các PTHH sau:
a, Na2CO3 + ? ----> NaCl + BaCO3↓
b, Cu + H2SO4 (đặc, nóng) ----> CuSO4 + SO2↑ + H2O
c, Al + O2 -----> ?
d, FeCl2 + Zn -----> ZnCl2 + ?
e, Ba(OH)2 + H2SO4 ----> BaSO4↓ + ?
f, FexOy + Al ------> Fe + Al2O3
g, KMnO4 ------> K2MnO4 + O2↑ + MnO2
a, Na2CO3 + BaCl2--->2 NaCl + BaCO3↓
b, Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) ----> CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
c4, Al + 3O2 ---to--> 2Al2O3
d, FeCl2 + Zn -----> ZnCl2 + Fe
e, Ba(OH)2 + H2SO4 ----> BaSO4↓ + H2O
f,
2yAl | + | 3FexOy | → | yAl2O3 | + | 3xFe |
g,2 KMnO4 --to----> K2MnO4 + O2↑ + MnO2