so sánh 3 căn 7 và 4 căn 5
So sánh 4 và căn (5)+1 7 và căn(5+căn7)
So sánh căn 4 cộng căn 5 và 7
\(\sqrt{4}=2\)
7=2+5
5=\(\sqrt{25}\)
\(\sqrt{25}>\sqrt{5}\)
=>\(\sqrt{4}+\sqrt{5}>7\)
\(7=2+5=\sqrt{4}+\sqrt{25}.\)
Ta có : \(25>5\Rightarrow\sqrt{25}>\sqrt{5}\Rightarrow\sqrt{4}+\sqrt{25}>\sqrt{4}+\sqrt{5}\)
Vậy : \(\sqrt{4}+\sqrt{5}< 7\)
so sánh 5-2 căn 7 và 3 -căn 10
\(\left(5-2\sqrt{7}\right)^2=53-20\sqrt{7}=19+34-20\sqrt{7}\)
\(\left(3-\sqrt{10}\right)^2=19-6\sqrt{10}\)
mà \(34-20\sqrt{7}>-6\sqrt{10}\)
nên \(5-2\sqrt{7}>3-\sqrt{10}\)
so sánh 5 căn 3 -4 và 3 căn 5
So sánh
1. căn 11 + căn 5 và 4
2. 3 căn 3 và căn 19 - căn 2
1/ bình phương hai vế được (căn11)^2+(căn5)^2=11+5 4^2=16 vậy căn 11+căn 5=4
2/ tương tự (3 căn3 )^2=27 (căn19)^2-(căn 2)^2=19-2=17 vậy 3 căn 3 >căn 19-căn2
Bài1: Rút gọn biểu thức A, A= ( căn 2/3 + căn 50/3 - căn 24) . căn 6 B, B= căn 14 - căn 7 / căn 2-1 + căn 15 - căn 5 / căn 3 -1 ) : 1/ căn 7 - căn 5 b, So sánh A và B Bài 2: Giải các phương trình sau a, căn 3x -5 căn 12x + 7 căn 27x =12 b, x / 1+ căn 1+x -1
căn 5 + căn 7 và căn 12 hãy so sánh
\(\left(\sqrt{5}+\sqrt{7}\right)^2=12+2\sqrt{35}>12=\left(\sqrt{12}\right)^2\\ \Rightarrow\sqrt{5}+\sqrt{7}>\sqrt{12}\)
\(\sqrt{5}+\sqrt{7}\) và \(\sqrt{12}\)
Giả sử: \(\sqrt{5}+\sqrt{7}>\sqrt{12}\)
=> \(\left(\sqrt{5}+\sqrt{7}\right)^2>\left(\sqrt{12}\right)^2\)
<=> \(5+2\sqrt{35}+7>12\)
<=> \(12+2\sqrt{35}>12\) (thỏa mãn giả sử)
Vậy \(\sqrt{5}+\sqrt{7}>\sqrt{12}\)
so sánh
a 3+ căn 5 và 2 căn 2 + căn 6
b 3 / căn 7 -2 - 4/căn 7 + căn 3
b: \(\dfrac{3}{\sqrt{7}-2}-\dfrac{4}{\sqrt{7}+\sqrt{3}}\)
\(=\sqrt{7}+2-\sqrt{7}+\sqrt{3}=2+\sqrt{3}\)
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64