Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet
A.Kết nối hai máy tính với nhau.
B.Kết nối các máy tính trong một nước.
C.Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu.
D.Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một trang mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
B. Internet là một trang mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
1. Đặc điểm chính của Internet là:
A.Tính cập nhật
B.Tính lưu trữ
C.Tính toàn cầu
D.Tính ẩn danh
2. Mạng máy tính là gì?
A.Hai máy tính kết nối với nhau
B.Một máy tính kết nối với một máy in
C,Hai hay nhiều máy tính kết nối với nhau
D.Tất cả các đáp án trên
A.Tính cập nhật
C,Hai hay nhiều máy tính kết nối với nhau
mn giúp mình làm hết vs mai m kiểm tra rồi !!!!!!
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 30. Việc học trực tuyến qua Google Meet là lợi ích gì của Internet?
A. Học trực tuyến hay đào tạo từ xa thông qua mạng Internet.
B. Tim kiếm, tra cứu tư liệu để học tập mở rộng kiến thức.
C. Giải trí.
D. Trao đồi thông tin, bài học qua thư điện tử hoặc tin nhắn,...
Câu 31. Một thẻ nhớ 2 GB chửa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB.
A. 512.
B. 624.
C. 1024.
D. 50.
Câu 32. Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng 621 000 KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 700 MB không? Tại sao?
A. Vì 621 000 KB ≈ 607 MB < 700 MB nên Minh có thể lưu trữ tất cả dữ liệu của mình vào đĩa CD đó.
B. Vì 621 000 KB ≈ 1000 MB > 700 MB nên Minh không thể lưu trữ tất cả dữ liệu của mình vào đĩa CD đó.
C. Vì 621 000 KB ≈ 607 MB < 700 MB nên Minh không thể lưu trữ tất cả dữ liệu của mình vào đĩa CD đó.
D. Vì 621 000 KB > 700 MB nên Minh có thể lưu trữ tất cả dữ liệu của mình vào đĩa CD đó.
Câu 33: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Tên khác của Internet.
D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
Câu 34: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
B. Là địa chỉ của một trang web.
C. Là địa chỉ thư điện tử.
D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
Câu 35: Mỗi website bắt buộc phải có
A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.
B. một địa chì truy cập.
C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu.
D. địa chỉ thư điện tử.
Câu 36: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web.
B. Địa chỉ web.
C. Website.
D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 37:Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer.
B. Mozilla Firefox.
C. Google Chrome.
D. Windows Explorer.
Câu 38: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn
B. www \\ tienphong.vn
C. https://haiha002@gmail.com
D. https \\: www. thieunhi.vn
Câu 39: Thông tin trên internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách.
B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành các văn bản liên kết.
D. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết.
Câu 40: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
Câu 40: B
Câu 39: D
Câu 38: A
Câu 37: D
Phát biểu nào sau đây SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng dây kết nối các máy tính bằng cáp
B. mạng ko dây kết nối các máy tính bằng sóng điện tử (sóng vô tuyến)
C. Mạng ko dây ko chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điệm và không gian nào.
Trong các ví dụ sau đây đâu là mạng máy tính:
A. Một máy tính kết nối với một máy in
B. Hai hay nhiều máy tính kết nối với nhau
C. Nhiều máy tính kết nối với một máy in
D. Cả 3 đáp án trên
câu 1: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi.
Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi nhà cung cấp mạng Internet.
:Mạng máy tính là: A.Tối thiểu năm máy tính được kết nối với nhauB.Tối đa một nghìn máy tính kết nối với nhauC.Một sốmáy tính đểbàn được kết nối với nhau.D.Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau.Câu 5:Phát biểu nào sau đây đúng vềlợi ích của thông tin:A.Có độtin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.B.Đem lại hiểu biết cho con người, không phụthuộc vào dữliệu.C.Có độtin cây cao, không phụthuộc vào dữliệu.D.Đen lại hiểu biết và giúp cho con người có những lựa chọn tốt. Câu 6:Các hoạt động xửlý thông tin gồm:A.Đầu vào, đầu ra.B.Thu nhận, xửlý, lưu trữ, truyền.C.Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.D.Mởbài, thân bài, kết luậnCâu 7:Đơn vịđo dung lượng thông tin nhỏnhất là gì ?:A.byte B. DigitC. KilobyteD. BitCâu 8:Bao nhiêu bit thành một byteA.8
B.9C.32D.36Câu 9:Phát biểu nào sau đây là đúng?A.Dữliệu chỉcó thểhiểu bởi những người có trình độcao.B.Dữliệu là những giá trịsốdo con người nghĩ ra.C.Dữliệu được thểhiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.D.Dữliệu chỉcó ởtrong máy tính.Câu 10:Bàn phím, chuột, máy quét là những ví dụvềloại thiết bịnào của máy tính ?A.Thiết bịra.B.Thiết bịlưu trữ.C.bịvào.D.Bộnhớ.Câu 11:Đơn vịđo dung lượng kilobyte kí hiệu là gì ?A.KBB.TBC.MBD.GBCâu 12:Đơn vịđo dung lượng Gigabyte kí hiệu là gì ?A.KBB.TBC.MBD.GBCâu 13:Phương án nào sau đây là thông tin:A.Các con sốthu thập được qua cuộc điều tra dân số.B.Kiến thức vềphân bốdân cư.C.Phiếu điều tra dân số.D.Tệp lưu trũ tài liệu vềđiều tra dân số.Câu 14:Phát biểu nào sau đây là đúng:A.Thông tin là kết quảcủa việc xửlýdữliệu đểnó trởlên nghĩa.B.Mọi thông tin muốn có được, con người phải tốn rất nhiều tiền.C.Không có sựphân biệt giữa thông tin và dữliệu.
D.Dữliệu chỉcó trong máy tính, không tồn tại ngoài máy tính.Câu 15:Công cụnào sau đây không phải là vật mang tin:A.Giấy B. Cuộn phinC. ThẻnhớD. Xô, chậuCâu 16:Thao tác ghi nhớvà cất dữtài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.TruyềnCâu 17:Kết quảcủa việc nhìn thấy hoặc nghe thấy của conngười được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.TruyềnCâu 18:Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích,phán đoán, tưởng tưởng,...con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.TruyềnCâu 19:Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền,...của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.TruyềnCâu 20:Đặc điểm nào sau đây khôngthuộc vềmáy tính ?A.Thực hiện nhanh và chính xácB.Suy nghĩ sáng tạoC.Lưu trữlớn.D.Hoạt động bền bỉCâu 21:Dữliệu được máy tính lưu trữdưới dạngA.Thông tin
B.Dãy bítC.Sốthập phânD.Các kí tựCâu 22:Xem bản tin dựbáo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?A.Bản tin dựbáo thời tiết là dữliệu, kết luận của Khoa là thông tin.B. Bản tin dựbáo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữliệu.C. Bản tin dựbáo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dũ’ liệuD. Những con sốtrong bản tin dựbáo thời tiết là thông tin.Câu 23:Bao nhiêu byte tạo thành một kilobyteA.8B.64C.1024D.2048Câu 24:Một gigabyte xấp xỉbằngA.Một triệu byteB.Một tỷbyteC.Một nghìn tỷbyteD.Một nghìn byteCâu 25:Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữtrên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thểchứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉcuốn sách A?A. 8192 B. 8129 C. 8291 D. 8000Câu 26:Sau khi xem tivi anh Bình nói với chịAn: “ 21h là chương trình phim truyện Hương vịtình thân”. Câu nói đó được gọi là gì?A.DữliệuB.Thông tinC.Vật mang tinCâu 27:1MB = ........KB sốcần điền là:A.10024B.1024C.20024A.20014
Câu 28:Minh có một sốdữliệu có tổng dung lượng là 621000KB. Minh có thểghi được tất cảdữliệu vào một đĩa CD-Rom có dung lượng là 700MB không ?A.CóB.KhôngCâu 29:Thiết bịnào sau đây không phải là thiết bịcủa máy tínhA.MicroB.ChuộtC.Màn hìnhD.Bàn phímCâu 30::Mắt thường không thểtiếp nhận thông tin nào dưới đây?A. Đàn kiến đang “tấn công” lọđường quên đậy nắp;B. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;C.Những con vi trùng gây bệnh lịlẫn trong thức ăn bịôi thiu;D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ
bn ới tách ra đi dài quá!
làm xong lú luôn:v
Ultr...........tách bớt ra đi:v
dài thì làm gần chớt,xong các câu các từ cứ díiii sát vào nhau zậy 0_0
:Mạng máy tính là: A.Tối thiểu năm máy tính được kết nối với nhau B.Tối đa một nghìn máy tính kết nối với nhau C.Một sốmáy tính đểbàn được kết nối với nhau.D.Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau
.Câu 5:Phát biểu nào sau đây đúng vềlợi ích của thông tin:A.Có độtin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người
.B.Đem lại hiểu biết cho con người, không phụthuộc vào dữliệu.C.Có độtin cây cao, không phụthuộc vào dữliệu.D.Đen lại hiểu biết và giúp cho con người có những lựa chọn tốt.
Câu 6:Các hoạt động xửlý thông tin gồm:A.Đầu vào, đầu ra.B.Thu nhận, xửlý, lưu trữ, truyền.C.Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.D.Mởbài, thân bài, kết luận
Câu 7:Đơn vịđo dung lượng thông tin nhỏnhất là gì ?:A.byte B. DigitC. KilobyteD. Bit
Câu 8:Bao nhiêu bit thành một byteA.8
B.9C.32D.36
Câu 9:Phát biểu nào sau đây là đúng?A.Dữliệu chỉcó thểhiểu bởi những người có trình độcao.B.Dữliệu là những giá trịsốdo con người nghĩ ra.C.Dữliệu được thểhiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.D.Dữliệu chỉcó ởtrong máy tính
.Câu 10:Bàn phím, chuột, máy quét là những ví dụvềloại thiết bịnào của máy tính ?A.Thiết bịra.B.Thiết bịlưu trữ.C.bịvào.D.Bộnhớ
.Câu 11:Đơn vịđo dung lượng kilobyte kí hiệu là gì ?A.KBB.TBC.MBD.GBCâu 12:Đơn vịđo dung lượng Gigabyte kí hiệu là gì ?A.KBB.TBC.MBD.GBCâu 13:Phương án nào sau đây là thông tin:A.Các con sốthu thập được qua cuộc điều tra dân số.B.Kiến thức vềphân bốdân cư.C.Phiếu điều tra dân số.D.Tệp lưu trũ tài liệu vềđiều tra dân số.Câu 14:Phát biểu nào sau đây là đúng:A.Thông tin là kết quảcủa việc xửlýdữliệu đểnó trởlên nghĩa.B.Mọi thông tin muốn có được, con người phải tốn rất nhiều tiền.C.Không có sựphân biệt giữa thông tin và dữliệu.
D.Dữliệu chỉcó trong máy tính, không tồn tại ngoài máy tính
.Câu 15:Công cụnào sau đây không phải là vật mang tin:A.Giấy B. Cuộn phinC. ThẻnhớD. Xô, chậu
Câu 16:Thao tác ghi nhớvà cất dữtài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.Truyền
Câu 17:Kết quảcủa việc nhìn thấy hoặc nghe thấy của conngười được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.Truyền
Câu 18:Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích,phán đoán, tưởng tưởng,...con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.Truyền
Câu 19:Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền,...của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.Truyền
Câu 20:Đặc điểm nào sau đây khôngthuộc vềmáy tính ?A.Thực hiện nhanh và chính xácB.Suy nghĩ sáng tạoC.Lưu trữlớn.D.Hoạt động bền bỉ
Câu 21:Dữliệu được máy tính lưu trữdưới dạngA.Thông tin
B.Dãy bítC.Sốthập phânD.Các kí tự
Câu 22:Xem bản tin dựbáo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?A.Bản tin dựbáo thời tiết là dữliệu, kết luận của Khoa là thông tin.B. Bản tin dựbáo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữliệu.C. Bản tin dựbáo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dũ’ liệuD. Những con sốtrong bản tin dựbáo thời tiết là thông tin.
Câu 23:Bao nhiêu byte tạo thành một kilobyteA.8B.64C.1024D.2048
Câu 24:Một gigabyte xấp xỉbằngA.Một triệu byteB.Một tỷbyteC.Một nghìn tỷbyteD.Một nghìn byte
Câu 25:Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữtrên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thểchứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉcuốn sách A?A. 8192 B. 8129 C. 8291 D. 8000
Câu 26:Sau khi xem tivi anh Bình nói với chịAn: “ 21h là chương trình phim truyện Hương vịtình thân”. Câu nói đó được gọi là gì?A.DữliệuB.Thông tinC.Vật mang tin
Câu 27:1MB = ........KB sốcần điền là:A.10024B.1024C.20024A.20014
Câu 28:Minh có một sốdữliệu có tổng dung lượng là 621000KB. Minh có thểghi được tất cảdữliệu vào một đĩa CD-Rom có dung lượng là 700MB không ?A.CóB.Không
Câu 29:Thiết bịnào sau đây không phải là thiết bịcủa máy tínhA.MicroB.ChuộtC.Màn hìnhD.Bàn phím
Câu 30::Mắt thường không thểtiếp nhận thông tin nào dưới đây?A. Đàn kiến đang “tấn công” lọđường quên đậy nắp;B. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;C.Những con vi trùng gây bệnh lịlẫn trong thức ăn bịôi thiu;D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ
:Mạng máy tính là:
A.Tối thiểu năm máy tính được kết nối với nhau
B.Tối đa một nghìn máy tính kết nối với nhau
C.Một sốmáy tính đểbàn được kết nối với nhau
.D.Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau
.Câu 5:Phát biểu nào sau đây đúng vềlợi ích của thông tin:
A.Có độtin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người
.B.Đem lại hiểu biết cho con người, không phụthuộc vào dữliệu.
C.Có độtin cây cao, không phụthuộc vào dữliệu.
D.Đen lại hiểu biết và giúp cho con người có những lựa chọn tốt.
Câu 6:Các hoạt động xửlý thông tin gồm:
A.Đầu vào, đầu ra.
B.Thu nhận, xửlý, lưu trữ, truyền.
C.Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D.Mởbài, thân bài, kết luận
Câu 7:Đơn vịđo dung lượng thông tin nhỏnhất là gì ?:
A.byte
B. Digit
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 8:Bao nhiêu bit thành một byte
A.8
B.9
C.32
D.36
Câu 9:Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Dữliệu chỉcó thểhiểu bởi những người có trình độcao
.B.Dữliệu là những giá trịsốdo con người nghĩ ra
.C.Dữliệu được thểhiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
.D.Dữliệu chỉcó ởtrong máy tính
.Câu 10:Bàn phím, chuột, máy quét là những ví dụvềloại thiết bịnào của máy tính ?
A.Thiết bịra
.B.Thiết bịlưu trữ
.C.bịvào.
D.Bộnhớ
.Câu 11:Đơn vịđo dung lượng kilobyte kí hiệu là gì ?
A.KB
B.TB
C.MB
D.GB
Câu 12:Đơn vịđo dung lượng Gigabyte kí hiệu là gì ?
A.KB
B.TB
C.MB
D.GB
Câu 13:Phương án nào sau đây là thông tin:
A.Các con sốthu thập được qua cuộc điều tra dân số
.B.Kiến thức vềphân bốdân cư.
C.Phiếu điều tra dân số.
D.Tệp lưu trũ tài liệu vềđiều tra dân số.
Câu 14:Phát biểu nào sau đây là đúng
:A.Thông tin là kết quảcủa việc xửlýdữliệu đểnó trởlên nghĩa.
B.Mọi thông tin muốn có được, con người phải tốn rất nhiều tiền.
C.Không có sựphân biệt giữa thông tin và dữliệu.
D.Dữliệu chỉcó trong máy tính, không tồn tại ngoài máy tính
.Câu 15:Công cụnào sau đây không phải là vật mang tin:
A.Giấy
B. Cuộn phin
C. Thẻnhớ
D. Xô, chậu
Câu 16:Thao tác ghi nhớvà cất dữtài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?
A.Thu nhận
B.Lưu trữ
C.Xửlý
D.Truyền
Câu 17:Kết quảcủa việc nhìn thấy hoặc nghe thấy của conngười được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?
A.Thu nhận
B.Lưu trữ
C.Xửlý
D.Truyền
Câu 18:Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích,phán đoán, tưởng tưởng,...con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin?
A.Thu nhận
B.Lưu trữ
C.Xửlý
D.Truyền
Câu 19:Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền,...của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?
A.Thu nhận
B.Lưu trữ
C.Xửlý
D.Truyền
Câu 20:Đặc điểm nào sau đây khôngthuộc vềmáy tính ?
A.Thực hiện nhanh và chính xác
B.Suy nghĩ sáng tạo
C.Lưu trữlớn.
D.Hoạt động bền bỉ
Câu 21:Dữliệu được máy tính lưu trữdưới dạng
A.Thông tin
B.Dãy bít
C.Sốthập phân
D.Các kí tự
Câu 22:Xem bản tin dựbáo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Bản tin dựbáo thời tiết là dữliệu, kết luận của Khoa là thông tin.
B. Bản tin dựbáo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữliệu.
C. Bản tin dựbáo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dũ’ liệu
D. Những con sốtrong bản tin dựbáo thời tiết là thông tin.
Câu 23:Bao nhiêu byte tạo thành một kilobyte
A.8
B.64
C.1024
D.2048
Câu 24:Một gigabyte xấp xỉbằng
A.Một triệu byte
B.Một tỷbyte
C.Một nghìn tỷbyte
D.Một nghìn byte
Câu 25:Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữtrên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thểchứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉcuốn sách A?
A. 8192
B. 8129
C. 8291
D. 8000
Câu 26:Sau khi xem tivi anh Bình nói với chịAn: “ 21h là chương trình phim truyện Hương vịtình thân”. Câu nói đó được gọi là gì?
A.Dữliệu
B.Thông tin
C.Vật mang tin
Câu 27:1MB = ........KB sốcần điền là:
A.10024
B.1024
C.20024
d.20014
Câu 28:Minh có một sốdữliệu có tổng dung lượng là 621000KB. Minh có thểghi được tất cảdữliệu vào một đĩa CD-Rom có dung lượng là 700MB không ?
A.Có
B.Không
Câu 29:Thiết bịnào sau đây không phải là thiết bịcủa máy tính
A.Micro
B.Chuột
C.Màn hình
D.Bàn phím
Câu 30::Mắt thường không thểtiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọđường quên đậy nắp;
B. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
C.Những con vi trùng gây bệnh lịlẫn trong thức ăn bịôi thiu;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ