công thức tính diện tích hingf tam giác là
A ..... S x 2 : h
B ..... S x 2 : h
C ..... S x a x 2
D ..... S x h : 2
Hãy chứng minh hai công thức tình diện tích hình tam giác :
S = a/2 x h ( Tính diện tích hình tam giác ta lấy nửa số đo của đáy nhânh với chiều cao )
S = a x h/2 ( Tính diện tích hình tam giác ta lấy nửa số đo chiều cao nhân với số đo của đáy )
Hãy chứng minh hai công thức tình diện tích hình tam giác :
S = a/2 x h ( Tính diện tích hình tam giác ta lấy nửa số đo của đáy nhânh với chiều cao )
S = a x h/2 ( Tính diện tích hình tam giác ta lấy nửa số đo chiều cao nhân với số đo của đáy )
Công thức tín diện tích là A. S = A X D B. S = A X 4 C. S = A X H D. S = ( A X H) : 2 Giúp em với ạ
2. Công thức tính diện tích hình tam giác là :
a. a x h : 2 | b. a + h : 2 | c. a - h : 2 | d. a : h x 2 |
1. pt x(x-5)/x-5=5cos tập nghiệm
a, s={5}
b, vô nghiệm
c, s={0;5}
d,s={0}
2. 1 tứ giác đều có cạnh đều bằng 8cm. diện tích của nó là
a, 12cm^2
b, 24cm^2
c, 36cm^2
d, 64cm^2
3. cho tam giác abc đồng dạng với tam giác mnk theo tỷ số đồng dạng k=2/5. nếu chu vi tam giác mnk bằng 50cm thì chu vitam giác abc bằng
a, 20cm
b, 80cm
c, 30cm
d, 40cm
4. 1 hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 5cm và 11cm. khoảng cách giữa 2 đáy là 4cm. diện tích của hình thang đó bằng
a, 38cm^2
b, 60cm^2
c, 15cm^2
d, 30cm^2
5. pt 2x-1/x-2+2=1/x-2 có nghiệm là
a, s={-2}
b,s={2}
c, vô nghiệm
d, s={1/3}
Đúng ghi Đ, sai ghi S tương ứng với công sau:
a) Chu vihình chữ nhật là: P = (a + b) x 2
b) Diện tích hình vuông là: S = a x a
c) Diện tích toàn phần hình lập phương là: S = a x a x 4
d) Thể tích hình hộp chữ nhật là: V = a x b x 4
1. Biểu thức đại số biểu thị : “ Quảng đường đi được s (km) của một xe máy có vận tốc 55 km/h trong thời gian t (h) “ là :
A.s = 40t
B. s = 55t
C. s = 55/t
D. s = 40/tv
2.Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thoi có hai đường chéo có độ dài lần
lượt là a và b là :
A.S = 2. (a + b)
B. S = 4.a
C. S = 1/2 a.b
3.D. S= a.bBiểu thức đại số biểu thị tổng của 5 lần x và 9 lần y là :
A.(5 + x) + (9+y)
B. (5+x ) – ( 9+y)
C. 5x – 9 y
D. 5x + 9y
4 : Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường cao thì tam
giác đó là :
A.Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác tù
D. Tam giác thường
Câu 14: Công thức tính diện tích hình tam giác với a là độ dài đáy, h là chiều cao là:
(0,5 điểm)
A.(a x h) : 2 B. a : 2 x h C. a x h x 2 D.a : h :2
TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN
Tóm tắt một số công thức về Hình học và Toán chuyển động
1. Hình bình hành
S = a x h (a là độ dài đáy, h là chiều cao)
à a = S : h ; h = S : a
2. Hình thoi
S = m x n : 2 (m, n là chiều cao)
à m = 2 x S : n ; n = 2 x S : m
3. Hình tam giác
S = a x h : 2 (a là độ dài đáy, h là chiều cao)
à a = 2 x S : h; h = 2 x S : a
4. Hình thang
S = (a + b) x h : 2
(a, b là độ dài đáy, h là chiều cao)
à h = 2 x S : (a + b)
a = 2 x S : h – b
b = 2 x S : h – a
a + b = 2 x S : h
5. Hình tròn
C = d x 3,14 hoặc C = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14
(d là đường kình; r là bán kính)
à d = C : 3,14
r = C : 2 : 3,14
r x r = S : 3,14
6. Hình hộp chữ nhật
Sxq = C đáy x c = (a + b) x 2 x c
Stp = Sxq + 2 x S đáy
V = a x b x c = S đáy x c
(a, b, c lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao)
à c = Sxq : C đáy
C đáy = Sxq : c
c = V : S đáy = V : (a x b)
7. Hình lập phương
Sxq = S1 mặt x 4 = (a x a) x 4
Stp = S1 mặt x 6 = (a x a) x 6
V = a x a x a
8.Toán chuyển động
1. Vận tốc
v = s : t
(v là vận tốc; s là quãng đường; t là thời gian)
2. Quãng đường
s = v x t
3. Thời gian
t = s : v
4. Thời điểm
+) Thời điểm xuất phát = Thời điểm đến – t – t nghỉ (nếu có)
+) Thời điểm đến = Thời điểm xp + t + t nghỉ (nếu có)
Cách chuyển các đợn vị đo thời gian
km/giờ à m/phút: … x 1000 : 60
km/giờ à m/giây: … x 1000 : 3600
m/giây à km/giờ: … : 1000 x 3600
m/phút à km/giờ: … : 1000 x 60
5. Chuyển động ngược chiều
+ Cùng thời điểm
B1: Tìm tổng vận tốc 2 xe
B2: +) thời gian đi để gặp nhau = quãng đường : tổng vận tốc
+) quãng đường = tổng vận tốc x thời gian đi để gặp nhau
B3 (nếu có): tìm thời điểm 2 xe gặp nhau: = thời điểm xp + thời gian 2 xe đi để gặp nhau
+ Khác thời điểm
B1: Tìm thời gian xe trước đã đi
B2: Tìm quãng đường xe đi trước đã đi
B3: Tìm quãng đường còn lại hai xe cần đi để gặp nhau
B4: Tìm tổng vận tốc 2 xe
B5: thời gian đi để gặp nhau = quãng đường (còn lại) : tổng vận tốc
B6: (nếu có): tìm thời điểm 2 xe gặp nhau: = thời điểm xp (sau) + thời gian 2 xe đi để gặp nhau
6. Chuyển động cùng chiều
+ Cùng thời điểm
B1: Tìm hiệu vận tốc 2 xe
B2: +) thời gian đi để gặp nhau = quãng đường (khoảng cách ban đầu): hiệu vận tốc
+) quãng đường (khoảng cách ban đầu) = hiệu vận tốc x thời gian đi để gặp nhau
B3 (nếu có): tìm thời điểm 2 xe gặp nhau: = thời điểm xp + thời gian 2 xe đi để gặp nhau
+ Khác thời điểm
B1: Tìm thời gian xe trước đã đi
B2: Tìm quãng đường xe trước đã đi (khoảng cách ban đầu)
B3: Tìm hiệu vận tốc 2 xe
B4: +) thời gian đi để gặp nhau = quãng đường (khoảng cách ban đầu) : hiệu vận tốc
B5 (nếu có): tìm thời điểm 2 xe gặp nhau: = thời điểm xp (sau) + thời gian 2 xe đi để gặp nhau
7. Chuyển động trên dòng nước
V xuôi dòng = V thực + V dòng
V ngược dòng = V thực – V dòng
V thực = V xuôi – V dòng
= V ngược + V dòng
= (V xuôi + V ngược) : 2
V dòng = V xuôi – V thực
= V thực – V ngược
= (V xuôi – V ngược) : 2
😀😀😀😀