các bn hãy viết 10 động vật sống dưới nước bằng tiếng anh
:)
hãy viết 1 bức thư bằng tiếng anh nói cho ng bn thân mk ở nước ngoài về đất nước và nơi mk đang sinh sống
. Bài viết thư mẫu
2.1. Bài số 1
Dear Anna,
I have received your letter and I feel so glad when knowing that you had passed your examinations with good marks. You want me to tell you about my own family. I got married eight years ago. And now I have two sons, they are very studious, my first son is five years old. His name is Khanh. My second son is 3 years old, his name is khiem. My wife is an accountant, She is 35 years old, her name is Doan. My family lives in a small house in thai nguyen city. At the weekend, my family often goes to visit our parents. Sometimes, we stay at home and clean the house. Now I am preparing for my master entrance examination.it is very hard for me but I try my best, to pass the exam.
I have told you something about my own family life. How about your family life? Are you ready to let me know about it? I am really excited to hear about it.
Best wishes to you,
Hong
2.2. Bài số 2
Dear Oanh,
How are you? Thanks for your letter. I am so happy because you always miss and think of me. Now, I am working as a teacher in the military academy logiss. I start my working day at 7 pm every morning and finish it at 5 pm. You know I love this job, right? It has been my dream to become a good teacher for such a long time. I my job because I can use my ability and knowledge to finish my work the best. Moreover, I can study valuable experience from colleagues not only about work but also about life. Now every day is wonderful day with me. And you, your job is very interesting, isn't it? Let you tell me about it in the next letter.
I look forward to hearing from you.
Love,
Mai
2.3. Bài số 3
Dear Linh,
How are you? Thanks for your letter. I am so happy because you always miss and think of me. I have just come back home from Hue. In this trip, I went to by train because it is cheap and safe . That was a really interesting trip. Hue is known for its beautiful imperial architecture and wonderful natural beauty, especially the length of history of Nguyen dynasty. I think that Hue is the only city in Vietnam that still has restored historic beauties with of walls, places, and royal tombs. Everything in Hue city make me impressed and surprised. Perfume rives is very poe and peaceful. It always make me feel comfortable and relaxing. In this trip, my father and I were on a boat in this river to listen to hue songs every night. The melody of Hue songs is always very special. I love Hue songs very much. The trips lasted 2 days. In the first day, we went to visit Tu Duc tombs. It is a large and bulky structure. We spent all day to discover this historical Structure. There are a lot of famous tomb in Hue but because os limited time we only visited Tu Duc tombs. The following day, we came to Thien Mu pagoda. This pagoda was built in the 14th century and is placed on Ha Khe hillock area near the perfume river. It is also known as Linh Mu pagoda. This is one of the most beautiful and acient architectural structures for reverence in Hue. After that, we went around the city by cyclo and enjoined some special food of hue. I had a lot of memories in this trip and I hope I will have more times to visit Hue in the future. And you? Have you ever visited Hue city? Let me about your impression about Hue.
Lovely,
Mai
Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hoàn thành bức thư hay nhất. Chăm chỉ luyện tập thường xuyên bạn sẽ nâng cao được kĩ năng viết tiếng Anh. Tham khảo bài viết tiếng Anh hay của English có một số bức thư theo chủ đề, giú bạn viết thư tốt hơn. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Đâu mà dài có 3 bài mà bạn bạn chọn bài nào thì chọn nếu bạn cảm thấy dài thì chép một số câu cần thiết thôi cũng được mà mà mình thấy đâu có dài lắm đâu bạn chọn bài 1 hay bài 2 cho ngắn
bạn hãy viết thêm những con động vật hoang dã bằng tiếng anh ít nhất phải đủ 10 con
lion,tiger,deer,snake,puma,bee,elephant,donkey,monkey,parrot.
k voi nha
tiger, lion , panther,wolf,fox,kangaroo,bison,elephant,bear,otter
lion,elephant,penguin,tiger,bee,bat,deer,fox,reindeer,snake.
bạn hãy viết một bài văn kể về quê cùa bn bằng tiếng anh,thử xem trình độ tiếng anh của bạn tới đâu và nhớ là phải viết tiếng việt lại ở dưới nhé
Everyone has a place to be born, grow, grow and go far away, always remembering. That place is home. I also have a place that is always in my heart, this land, my parents, my grandparents, my friends and my childhood filled with the most memorable memories. I love my country, I love the people here.
In my mind, every countryside has a unique feature that cannot be confused. People in the countryside too, have their own personality and feelings.
My hometown has immense rice fields, running immense, but I haven't gone yet. My mother told me that going to the whole rice field is far away so I have never dared to go. In the golden season, the nursery's golden color makes you feel an endless yellow carpet. There are diligent buffaloes grazing on long, high dykes. There we can lie still and watch the sky cloudy, watch the sun set every time the sun falls into the high mountains.
Dịch : Mỗi người đều có một nơi để sinh ra, lớn lên, trưởng thành và đi xa thì luôn nhớ về. Nơi đó chính là quê hương. Em cũng có một nơi luôn ở trong trái tim, là mảnh đất này, có ba mẹ, có ông bà, có bạn bè và có cả tuổi thơ tràn đầy những kỉ niệm đáng nhớ nhất. Em yêu quê em, yêu những con người nơi đây đậm nghĩa đậm tình.
Trong suy nghĩ của em thì mỗi một vùng quê đều có một nét riêng đặc trưng không thể lẫn lộn. Con người ở miền quê đó cũng vậy, có tính cách và tình cảm riêng.
Quê hương em có cánh đồng lúa bao la, chạy dài bạt ngàn mà em chưa đi hết. Mẹ bảo đi hết cánh đồng lúa này còn xa lắm nên em chưa dám đi bao giờ. Vào mùa lúa chín màu vàng ươm của lúa khiến cho em có cảm giác như một tấm thảm màu vàng bất tận. Có những chú trâu cần mẫn gặm cỏ trên những triền đê cao và dài. Nơi đó chúng em có thể nằm im và ngắm bầu trời có mây trôi, ngắm mặt trời lặn mỗi khi mặt trời đổ xuống dãy núi cao cao kia.
My parents’ hometown is Long An, but I was born and raised up in Ho Chi Minh City. People usually call it Saigon, and it is the biggest city of Vietnam. It has a lot of fascinating buildings and constructions since it is a modern and developing city. What I love about Saigon is that all the new and old things are perfectly harmonized. Behind the skyscrapers are the small alleys which contain a slower lifestyle and traditional values. My friends and I have a lot of places to go in our free time such as Nguyen Hue walking street, Tao Dan Park, Dam Sen Water Park, Suoi Tien theme park, and many other places which tourists usually visit. Besides the view, it can be said that Saigon is one of the food heaven that people should not miss when they come to Vietnam. We can find almost all kind of Vietnamese cuisine here, and we can enjoy featuring foods on floating restaurants on Saigon River. I love Saigon a lot, because both the people and the city itself are nice to me and whoever wants to visit it.
hãy viết tên động vật bằng tiếng anh
tất cả động vật nha
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công
...
monkey;lion;moo;sheep;dog;cat;hen;pilot;.....
xin lỗi mk chỉ biết thế thôi
hãy viết 20 từ về động vật bằng tiếng anh
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
cat : mèo
tiger : hổ
lion : sư tử
dragon : rồng
octopus : bạch tuộc
dog : chó
chicken : gà
fox : cáo
ox : bò
sheep : cừu
mouse : chuột
elephant : voi
pig : lợn
horse : ngựa
rabbit : thỏ
panda : gấu trúc
hãy viết một bài văn tả một người bn tốt của em bằng tiếng anh phải có đủ các phần sau
tuổi, địa chỉ,mối quan hệ,nghề,hình dáng,tính cách,sở thích,sống với ai
chú ý ko viết tên trường lớp sống ở đâu
The person that I trust the most is my best friend, ........ She is ... years old. She is also my English private tutor who has been teaching me for 3 years.
She is very pretty with a lovely round face and beautiful dark brown eyes. Although she is not so tall, her black hair is very long and silky. Her favorite clothes are jeans, T-shirts and sneakers for their comfort. She live with her parents .At first, she appeared serious but later she showed her humorous side. She always makes me laugh all the times when we see each other. She is not only good at English but she also plays piano exceptionally well. She can even compose songs. Furthermore, conscientiousness is the most beautiful personality of her. She makes people feel pleasant in her caring and understanding quality.
She is both well-qualified teacher and a precious friend to me. I hope our relationship can last long and remain stable.
The name of my friend is ____. She/ He is _____ years old. She/ He lives in ____. She/ He is a good student. She/ He is in class ____ . Her/ His father is a ___ and her/ his mother is a ____. She/ He has _____.
Bạn của tôi tên là ___. Cô ấy / anh ấy ___ tuổi. Cô ấy sống ở ____. Cô ấy/ anh ấy học lớp ___ và là học sinh giỏi trong lớp. Bố của cô ấy/ anh ấy là ___ còn mẹ ____. Cô ấy/ anh ấy có ____.
She/ he is very _____. She/ he is ____. Her/ his hobby is ____. She/ he shares her happiness with me. She/ he is ____. But she/ he is _____. She/ he has ____. Her/ his eyes ____. She/ he is a ___. She/ he is always friendly and helpful. Everybody s her/ his.
Cô ấy/ anh ấy là một người ____. Cô ấy/ anh ấy là người _____. Sở thích của cô/ anh là ____. Cô ấy/ anh ấy chia sẻ niềm hạnh phúc đó với tôi. Cô ấy ____. Nhưng cô ấy/ anh ấy ____. Cô ấy/ anh ấy ____ có ____. Đôi mắt cô ấy/ anh ấy ____. Cô ấy/ anh ấy là một ____. Cô ấy/ anh ấy luôn thân thiện và giúp đỡ mọi người. Vì vậy mọi người đều yêu quý cô ấy/ anh ấy.
In the afternoon, we talk and spend a lot of time together. She/ he is a ___. She/ he often tells _____. She/ he also helps me in my studies. She/ he comforts me in my sorrows. She/ he looks . She/ he is my best friend. I feel proud of myself for having such a wonderful friend. I love her/ his very much.
Vào buổi chiều, chúng tôi thường dành nhiều thời gian bên nhau để nói chuyện. Cô ấy/ anh ấy là một người ___. Cô ấy/; anh ấy thường kể chuyện ___. Cô ấy/ anh ấy cũng giúp đỡ tôi trong việc học. Cô ấy/ anh ấy an ủi tôi khi tôi buồn. Cô ấy/ anh ấy ___. Cô ấy/ anh ấy là bạn thân nhất của tôi. Tôi cảm thấy tự hào về bản thân vì có một người bạn tuyệt vời như vậy. Tôi yêu cô ấy/ anh ấy rất nhiều.
hãy kể tên các loài động vật bằng tiếng anh
dusk: vịt
hen: gà
dog: chó
cat: mèo
goat: dê
fish: cá
cow: bò
lion: sư tử
tiger: hổ
horse: ngựa
crocodile: cá sấu
hippo: hà mã
giaffe: hươu cao cổ
lamb: cừu
rabbit: thỏ
squirrel: sóc
mosquito: muỗi
the fly: ruồi
buffalo: trâu
bird: chim...
nhiều lắm, không kể hết được
mouse,dog,duck,bird,python,monkey,bear,peacock,crocodile,cat,..........
biRD,BUTTER FLY,CAT,DOG,COW,HEN,COCK,BAT,CHICKEN,DRAGON,....
hãy kể 10 loài động vật vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước
5 bạn nhanh nhất tik và kết bạn luôn
TL:
- Cua(có nhiều loại),ốc,rùa,sao biển,....
~HT~
Ếch, rùa, cá sấu, cua, kì nhông Trung Quốc, ...
@Cỏ
#Forever
viết 5 chữ tiếng anh bắt đầu bằng chữ r
- Viết tên các nước trên thế giới bằng tiếng anh ( viết 10 tên)
- rabbit, right, rose, rain, ring.
- Japan, Korean, Vietnam, Egypt, Brazil, America, Canada, Rusia, Campodia, Indonesia
1/ruler
2/run
3/rule
4/right
5/rich
--------------------------------
1/ Vietnam
2/ Japan
3/ Russia
4/ France
5/ England
6/Thailand
7/ China
8/ Cambodia
9/ Korea
10/ America
5 chữ tiếng anh bắt đầu bằng chữ R là : Radio , Range , React , Reading , Rely .
10 nước trên thế giới bằng tiếng anh là :
Denmark
England
Japan
Korea
Kenya
Hungary
Ireland
Norway
Austrian
Albania
.........
Ngoài ra mình còn biết một số nước là :
France : Pháp
Spain : Tây Ban Nha
Italy : Ý
Poland : Ba Lan
Czech Republic : Cộng Hòa Séc
Vân vân ....