Trình bày các bước di chuyển thư mục D:\ 10A1\ BAITAP SANG D:\10A2
B1.
B2.
B3.
B4
Trình bày các bước di chuyển thư mục D:\ 10A1\ BAITAP SANG D:\10A2
B1.
B2.
B3.
B4
Trình bày các bước di chuyển thư mục D:\ 10A1\ BAITAP SANG D:\10A2
B1.
B2.
B3.
B4
Em hãy nêu các bước để lưu văn bản vào ỗ đĩa D với tên là bài tập.doc Giải: B1: Chọn thẻ lệnh File và chọn lệnh Save. B2: Mở ỗ đĩa D và chọn thư mục chứa tệp tin cần lưu. B3: Gõ lại tên tệp tin là bai tap.doc B4: Nháy nút Save Câu hỏi: Cách giải trên có đúng không? Vì sao?
Di chuyển thư mục Baitap trong thư mục Toan vào thư mục Van . (1điểm)
5 (1.0 điểm) |
Di chuyển thư mục Baitap trong thư mục Toan vào thư mục Van |
1.0 |
Với A1=10, A2=30, A3=20, B1=20, B2=40, B3=50, B4=100
Tính kết quả:
a) = AVERAGE(SUM(B1, B2, B3)
b) = SUM(A1, B1, B4)
c) = MAX(A1, B1, B4)
d) = SUM( AVERAGE(B1:B4)
a) \(\approx\) 36,6
b) 130
c) 100
Câu 3: Giả sử công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô B4 thì ô B4 có công thức nào sau đây?
= B1+A2
= B2+A2
= B3+A3
= B3+A4
Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(B1:B3), trong đó: B1= 10; B2=15; B3=5; B4 = 6 A. 10 B. 12 C. 9 D. 36
Cho thuật toán sau:
- B1: A :=0;b :=1;
- B2: Nếu A≤ 30 thì chuyển qua B3, ngược lại A > 30 thì chuyển B4;
- B3:i :=b+2 ; A:=A+b; và quay lại B2
- B4: In ra kết quả và kết thúc thuật toán
Program Bai9;
Uses CRT;
Var A,b:integer;
Begin
A:= 0, J:=1;
While A<= 30 do
Begin i := b +2;A := A + b;End;
Writeln(A);
Readln;
End.
a) Hãy cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của T và j là bao nhiêu (1,0 điểm)
b) Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp chưa biết trước thể hiện thuật toán trên.
a: Thực hiện 5 vòng lặp
T=35
j=11
b: Câu lệnh chưa biết trước là while-do, và chương trình của bạn chỉ cần sửa lại chỗ j:=1 thành b:=1 mà thôi
Kết quả của hàm sau: =SUM(B1:B3), trong đó: B1= 10; B2=4; B3=5; B4 = 6 A. 19 B. 25 C. 26 D. Không thực hiện được