trong pascal câu lệnh Readln hoặc read được dùng để
Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị là các số nguyên từ 0 đến 255
Khai báo Var a; Real;b;Char; có ý nghĩa gì
giúp mk!!
Câu 1. Lệnh read(tên biến); /readln(tên biến); dùng để:
A. in ra màn hình B. gán giá trị cho biến
C. nhập dữ liệu vào từ bàn phím D. gán giá trị cho hằng
Câu 2. Trong Pascal, lệnh write/writeln dùng để:
A. nhập dữ liệu vào từ bàn phím B. gán giá trị cho hằng
C. gán giá trị cho biến D. in, thông báo ra màn hình
Câu 2: Viết câu lệnh khai báo biến x có kiểu dữ liệu số thực và hằng pk có giá trị 20.
Câu 3: Viết chương trình Pascal tính tổng S của hai số nguyên a và b được nhập từ bàn phím
Kíu!! Mai thi mất r!!!
Câu 3:
uses crt;
var a,b:int64;
begin
clrscr;
readln(a,b);
writeln(a+b);
readln;
end.
Câu 1 : hãy viết các câu lệnh trong pascal thực hiện các yêu cầu sau
a) Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực
b) Phần tử thứ năm của mảng A được gắn giá trị là 8
c) Viết câu lệnh lặp nhập giá trị cho 50 phần tử trong mảng A và in ra màn hình giá trị của 50 phần tử đã nhập
Câu 2: Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên
Câu 3: Cho mảng A chứa các giá trị sau
A | 17 | 13 | 20 | 10 | 15 |
I | 3 | 7 | 5 | 6 | 7 |
a) Xác định các giá trị của A[2];A[4];A[7];A[9] là bao nhiêu
b) Cho các câu lệnh sau:
A[2]:= A[3] + A[5];
A[9]:= A[6] + A[7];
Dựa vào bảng trên hãy tính giá trị các phần tử A[2], A[9]
Giúp em với ạ chiều nay thi rồi huhu
Câu 1:
a) var a:array[1..50]of real;
b) a[5]:=8;
c) for i:=1 to 50 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to 50 do
write(a[i]:4);
Câu 2:
uses crt;
var s,i:integer;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=1 to 10 do
s:=s+i;
writeln(s);
readln;
end.
Đưa ra các câu lệnh sau vào những vị trí cần thiết nhằm đổi chương trình trên để có được chương trình đọc dữ liệu từ bàn phím và ghi dữ liệu vào tệp. Chương trình Var s:string; a:byte; Begin readln(s); a:=length(s); Write(a); readln; End. Câu lệnh f1:text; Assign(f1,'c:\ghixau1.txt'); Rewrite (f1); Write(f1,a); Close(f1); Mong mọi người giúp ạ!Thanks!
var s:string;
f1:text;
a:byte;
begin
assign(f1,'c:\ghixau1.txt'); rewrite(f1);
readln(s);
writeln(f1,s);
close(f1);
End.
Cho biến X có kiểu dữ liệu là số thực và biến Y có kiểu dữ liệu là số nguyên. Câu lệnh nào sau đây hợp lệ trong pascal
Cho khai báo Var S:String [100]; thao tác nào sau đây để nhập dữ liệu từ bàn phím xâu S là đúng ? A,Read/readln(S); B,for i :=1 to 100 do Read (S[i]; C ,Read/Readln (S[100]); D,For i :=1 to 100 do Read (S(i));
Viết Chương Trình Pascal : a) Khai Báo biến a có kiểu dữ liệu số thực và có giá trị là 20,5 , biến b có kiểu dữ liệu xâu kí tự và được đọc vào tự bàn phím . b) Khai Báo Biến x có kiểu xâu kí tự và được gán là Hà Nội, Một biến y có kiểu dữ liệu là số nguyên và được đọc vào từ bàn phím.
a) var a:real;
b:string;
a:=20.5;
readln(b);
b) var x:string;
y:integer;
x:='Ha Noi'
readln(y);
giúp mk vs T_T
Câu 1. Em hãy nêu các kiểu dữ liệu đã học ( Ghi đầy đủ kiểu dữ liệu? Tên kiểu? phạm vi)
Câu 2. Nêu kí hiệu các phép toán trong Pascal
Câu 3. ? Viết cú pháp khai báo biến. Khai báo biến x thuộc kiểu số nguyên
? Viết cú pháp khai báo biến. Khai báo hằng pi có giá trị 3.145
Câu 4. Cho biết lệnh nhập giá trị cho biến từ bàn phím
Câu 5. Cho biết lệnh in ra màn hình
Câu 6. Lập trình nhập vào từ bàn phím bán kính r của hình tròn và tính diện tích hình tròn
Câu 7. Em hãy viết một chương trình Pascal hoàn chỉnh để tính diện tích và chu vi một hình chữ nhật, trong đó số đo hai cạnh được nhập vào từ bàn phím
Câu 6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double r,cv,dt;
int main()
{
cin>>r;
cv=2*r*pi;
dt=r*r*pi;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<cv<<endl;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<dt;
return 0;
}
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP
Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]); B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5); D. read(dayso[9]);
Câu 6: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Câu 8: Câu 9: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai?
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
a) var X: Array[10, 13] Of Integer;
b) var X: Array[5 ..10.5] Of Real; c) var X: Array[3.4 .. 4.8] Of Integer;
d) var X: Array[4 .. 10] Of Integer;
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 9: D
Câu 10: A