tìm số ab biết ab:ba =3 dư 5
tìm số a,b,c biết abc=5*bc-240
Tìm các số a,b,c biết abc = 5 x bc -240
=> 100 x a + bc = 5 x bc - 240
=> 100.a = 4.bc - 240
=> 25.a = bc - 60
=> 25.a + 60 = bc
Với a = 1 => bc = 25 + 60 = 85 => b = 8 ; c = 5
Với a = 0 => bc = 0 + 60 = 60 => b = 6 ; c = 0
Với a > 1 => \(bc\ge25.2+60=110\) (Vô lí )
Câu1: abcd+abc+ab+a=5315
Câu 2: Cho 3 số tự nhiên A;B và C biết , B = 1/5 A ; C = 1/18 A và biết B chia cho C dư 21. Tìm số tự nhiên A.
Câu 1 :
abcd +abc+ ab+a = 5135
a x 1000+b x100+ c x 10 + d +a x100 +b x 10 +c +a x10 +b +a = 5315
a x 1111+b x 111+c x11 +d = 5315
Số dư r
Như vậy 5315 : 1111 = a ( dư : b x 111+c x11 +d )
5315 : 1111 = 4 ( dư : 871)
a = 4
Tương tự: 871 = b x 111+c x11 +d
871 : 111 = 7 ( dư : 94)
b = 7
Tương tự: 94 = c x11 +d
94 : 11 = 8 (dư : 6)
C = 8 và d = 6
Vậy số cần tìm: abcd = 4786
Câu 2 :
Nếu A có 5x18=90 (phần) thì B có 90 : 5 = 18 (phần) và C có 90 : 18 = 5 (phần)
B : C = 18 : 5 = 3 (dư 3)
Số B là: (21 : 3) x 18 = 126
Số A là: 126 x 5 = 630
1. Tìm các số có 3 chữ số khía chia cho 30, 40, 50 đều dư 5
2. Tìm a, b biết:
ƯCLN(a; b ) = 12 ; BCNN(a ; b ) = 240
1) a -5 chia hết cho : 30;40;50
=>a - 5 thuộc BC(30;40;50) ; BCNN(30;40;50) =600
=> a -5 thuộc B(600)
a-5 =600k ; k thuộc N*
a = 600k +5
a thuộc {605;1205;....
vì a chó 3 chữ số
=> a = 605
1,
125;245;365;485;605;725;845;965
2,
48 va120
Cần gấp ạ !!!!!
Bài 1 :Tìm 2 số hữu tỉ x và y biết: x-y = x*y = x-y
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết rằng 5 ngũ x +2 = 650
Bài 3: 3 ngũ x-1 + 5 * 3 ngũ x -1= 162
bài 4 : Tìm số tự nhiên x biết rằng : 2 ngũ x +1* 3 ngũ y= 12
Bài 5 : cho 3 số a,b,c thỏa mãn a *b*c = 1 chứng minh:
1 / ab+a+1 + b/ bc+ b+1 + 1/ abc+bc+b =1
a, Tìm hai số tự nhiên a,b biet [a,b]=240 và (a,b)=16
b, tìm hai số tự nhiên a,bbieets ab=216 và (a,b)=6
c, Tìm hai số tự nhiên a,b biết ab= 180, [a,b]= 60
d Tìm hai số tự nhiên a,b biết a/b=2,6 và (2,6)và (a,b)=5
e Tìm a,b biết a/b=4/5 và [a,b]=140
- Ta có: a ≥ b ( a,b ∈ N )
ƯCLN ( a, b) = 16
⟹ a chia hết cho 16 ⟹ a = 16.m
⟹ b chia hết cho 16 ⟹ b = 16. n
(m, n là thương; m,n ∈ N, m ≥ n)
ƯCLN(m,n) = 1
⟹ a . b = ƯCLN.BCNN
mà a = 16. m
b = 16. n
Thay số: 16 . m . 16 . n = 16 . 240
16. m . 16. n = 3840
256. m. n = 3840
⟹ m. n = 3840 : 256 = 15
Ta có bảng sau :
m | ... | ... | ... |
n | ... | ... | ... |
a | ... | ... | ... |
b | ... | ... | ... |
⟹ Vậy (a,b) ∈ { (... , ...) ; (... , ....)}
Cho ab là số tự nhiên có hai chữ số.
a, Biết ab chia hết cho 3 ; chia cho 5 dư 1. Tìm các chữ số a, b.
b, Biết rằng nếu lấy số ab chia cho số ba thì được thương là 3 và số dư là 13. Tìm a, b.
số đó là :
3x3+13=sai đề là cái chắc
Tìm 3 số nguyên a;b;c khác nhau biết abc<ab+bc+ca
tìm các số hữu tỉ a,b,c biết :
1) ab=2 ;bc=3 ;ca =54
2) ab=5/3,bc=4/5,ca=3/4
3)
a(a+b+c)=-12
b(a+b+c)=18
c(a+b+c)=30
1) ab=2 (I); bc=3 (II); ca=54 (III)
Lấy (I).(II).(III) ⇒ a2 . b2 . c2 = 324 ⇒ abc = ±18
(II) ⇒ a= ±6 ; (I) ⇒ b= ±1/3 ; (II) ⇒ c= ±9
2) ab=5/3 (I); bc=4/5 (II); ca=3/4 (III)
Lấy (I).(II).(III) ⇒ a2 . b2 . c2 = 1 ⇒ abc = ±1
(II) ⇒ a= ±5/4 ; (I) ⇒ b= ±4/3 ; (II) ⇒ c= ±3/5
3) a(a+b+c)= -12 (I)
b(a+b+c)= 18 (II)
c(a+b+c)= 30 (III)
Lấy (I)+(II)+(III) ⇒ (a+b+c)2 = 36 ⇒ a+b+c = ±6
TH1 : a=6 ⇒ a= -12/6 = -2 ; b= 18/6 = 3 ; c= 30/6 = 5
TH2 : a=-6 ⇒ a= -12/-6 = 2 ; b= 18/-6 = -3 ; c= 30/-6 = -5
a) tìm cac số nguyên x, y biết (x-1)(y+1)=-5
b) tìm các số nguyên a,b,c biêt ab=-35,bc=7,abc=35
a) Ta có bảng sau:
x - 1 | 1 | -1 | 5 | -5 |
y + 1 | -5 | 5 | -1 | 1 |
x | 2 | 0 | 6 | -4 |
y | -6 | 4 | -2 | 0 |
Vậy cặp số ( x; y ) là ( 2; -6 ) ; ( 0 ; 4 ) ; ( 6 ; -2 ) ; ( -4 ; 0 )
Giả sử con muỗi nặng m (gam), còn con voi nặng V (gam). Ta có
.
Cộng hai về với -2mV. Ta có
- 2mV + = - 2mV +
hay .
Lấy căn bậc hai mỗi vế của bất đẳng thức trên, ta được:
Do đó m - V = V - m
Từ đó ta có 2m = 2V, suy ra m = V. Vậy con muỗi nặng bằng con voi (!).
Hướng dẫn giải:
Phép chứng minh sai ở chỗ: sau khi lấy căn bậc hai mỗi vế của đẳng thức . Ta được kết quả │m - V│ = │V - m│ chứ không thể có m - V = V - m.