Tên của lệnh tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số là gì? Mọi ng ơi giúp em đi
*HELP_ME*Các lệnh tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số có ở đâu? Nêu cách thực hiện?
Các bước tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số:
- Chọn ô ( các ô ) cần tăng hoặc giảm chữ số.
- Nháy vảo nút Increare Delcimal ( tăng phần thập phân) hoặc Decrease Delcimal ( giảm phần thập phân )
Lệnh tăng: Increase Decimal
Lệnh giảm: Decrease Decimal
Các bước tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số:
- Chọn ô cần tăng hoặc giảm chữ số
- Nháy vảo nút Increare Delcimal tăng phần thập phân hoặc Decrease Delcimal giảm phần thập phân
Tham khảo
Các bước tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số:
- Chọn ô ( các ô ) cần tăng hoặc giảm chữ số.
- Nháy vảo nút Increare Delcimal ( tăng phần thập phân) hoặc Decrease Delcimal ( giảm phần thập phân )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,25đ)
Câu 1. Các nút lệnh dùng để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:
A. , ; B. , ; C. , ; D. , .
Câu 2. Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5
C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A
Câu 3. Địa chỉ của một ô là?
A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó B. Cặp tên cột và tên hàng của ô đó
C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Cặp tên hàng và tên cột của ô đó
Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?
A. = (A2 + D2) * E2; B. = A2 * E2 + D2
C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)xE2
Câu 5. Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:
A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1
Câu 6. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu lại với tên khác thì làm như thế nào?
A. File\Open B.File\exit C.File\ Save D.File\Save as
Câu 7. Câu Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:
A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.
D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Câu 8. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ:
A. Save B. Open C. New D. Cut
Câu 10: Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bày văn bản bằng bảng?
A. Thực hiện nhu cầu tính toán. B. Thực hiện chỉnh sửa, trang trí văn bản.
C. Vẽ biểu đồ với số liệu có trong bảng. D.Thông tin trình bày cô đọng, dễ so sánh.
Câu11. Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột khi:
A. cột chứa đủ dữ liệu. B. cột không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.
C. cột chứa dữ liệu số. D. cột chứa dữ liệu kí tự.
Câu 12. Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích
A. khó thực hiện tính toán. B. tốn thời gian và công sức.
C. giúp tiết kiệm thời gian và công sức. D. dể mất dữ liệu và khó thực hiện.
Câu 13: Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
C. Hiển thị công thức D. Xử lý dữ liệu
Câu 14: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:
A. Dấu cộng (+) B. Dấu (#) . C. Dấu ngoặc đơn ( ) D. Dấu bằng (=)
Câu 15: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
A. Shift B. Alt C. Enter D. Ctrl
Câu 16: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint
C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access
Câu 17: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?
A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu.
C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán.
Câu 18: Địa chỉ của khối ô là:
A. B1:E4 B. A2-C4 C. A1,E4 D. B1;E4
Câu 19: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là:
A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4
Câu 20: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. (E3+F7)10%. B. (E3+F7)*10% C. = (E3+F7)*10% D. = (E3+F7)10%
Câu 21: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây :
A. = (C1+C2)/B3 B. =C1+C2\B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. (C1+C2)/B3
Câu 22: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là:
A. =A3+B3 B. =A5+B5 C. =C6+D3 D. =B3+A3
Câu 23. Trong ô tính xuất hiện vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ cao của hàng quá thấp không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai D. Công thức nhập sai
Câu 24. Để sửa dữ liệu ta:
A. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửa
C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa.
Câu 25: Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng: (1đ)
A | B |
1) Chọn một ô 2) Chọn một hàng 3) Chọn một cột | a) Nháy chuột tại nút tên hàng b) Nháy chuột tại nút tên cột c) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy |
Câu 26. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính ?
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Pain D. MicroSoft Access
Câu 27. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây ?
A. Click trái tại hàng chọn Insert B. Click phải tại hàng chọn Delete
C. Click phải tại hàng chọn Insert D. Click phải tại hàng chọn Format Cells
Câu 28. Trên trang tính có bao nhiêu dữ liệu ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Để kích hoạt ô D200 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và thanh cuốn em có thể :
A. gõ địa chỉ vào thanh công thức B. gõ địa chỉ D200 vào ô hộp tên
C. nháy chuột tại nút tên cột D D. nháy chuột tại nút tên hàng 200
Câu 30. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì ?
A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 31. Muốn sao chép nội dung trên ô tính ta dùng tổ hợp phím nào ?
A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + C D. Ctrl + P
Câu 32. Địa chỉ ô E7 nằm ở vị trí :
A. cột 7, dòng E B. cột E, dòng 7 C. dòng E, dòng 7 D. cột E, cột 3
Câu 33. Khi mở một bảng tính mới thường có bao nhiêu sheet ?
A. 1 sheet B. 2 sheet C. 3 sheet D. 4 sheet
Câu 34. Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?
A. =Max(“a1: a5”) B. =Max(a1:a5) C. =Max(“a1,a5”) D. =Max(‘a1:a5’)
Câu 35. Nếu một trong các ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì ?
A. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
B. Công thức nhập sai
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 36. Khi nhập công thức, dấu gì được nhập đầu tiên ?
A. Dấu hai chấm B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng
Câu 37. Dải lệnh dùng để thực hiện các phép tính với các số và xử lí dữ liệu là :
A. home B. formulas C. data D. formulas và data
Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh *
DatA.Filter/AutoFillter.
DatA.Filter/AutoFilter;
DatA.Filter/Advanced Filter;
DatA.Filter/Show All;
Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh: *
C
B
A
D
Nút sắp xếp tăng *
A
B
D
C
Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để *
Xem trang trước
Canh lề cho văn bản
Thiết đặt lề và hướng giấy
Thay đổi hướng giấy
Để căn thẳng lề phải, thực hiện: *
Ctrl + L
Ctrl + J
Ctrl + R
Ctrl + E
Chọn câu đúng: *
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
Tất cả câu trên đúng
Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu
Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 *
39
96
95
Không thực hiện được
Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì? *
Advanced Filter
Show All
AutoFilter
Sellect All
Trong word, tổ hợp phím CTRL + U có tác dụng : *
Tạo chữ nghiêng
Gạch chân chữ
Sao chép đoạn văn bản
Tạo chữ đậm
Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? *
Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
Tính tổng của ô A5 và ô A10
Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy *
Next
Back
Cancel
Finish
Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh *
DatA.Filter/Show All;
Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:
D
Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để *
Thiết đặt lề và hướng giấy
Để căn thẳng lề phải, thực hiện: *
Ctrl + R
Chọn câu đúng: *
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 *
39
Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì? *
Sellect All
Trong word, tổ hợp phím CTRL + U có tác dụng
Gạch chân chữ
Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? *
Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy *
Finish
Câu 1: Giả sử trong ô A1 có số 9.863, ta chọn ô A1 và nháy 3 lần vào nút lệnh giảm chữ số thập phân. Em hãy cho biết kết quả trong ô A1 = bao nhiu? Hãy giải thích vì sao?
Câu 2: Lọc dữ liệu là gì? Cho một vài ví dụ về lọc dữ liệu?
Câu 2:
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hang thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
VD như là lọc hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Hãy nêu các bước thực hiện việc:
-Thay đổi cỡ chữ trong các ô tính
-Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
-Chọn màu cho phông chữ
MIK CẦN CÂU TRẢ LỜI GẤP Ạ!
-Cách định dạng cỡ chữ:
+Nháy chuột tại mũi tên ở ô Font Size
+Nháy chuột chọn cỡ chữ
Các bước tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số:
- Chọn ô ( các ô ) cần tăng hoặc giảm chữ số.
- Nháy vảo nút Increare Delcimal ( tăng phần thập phân) hoặc Decrease Delcimal ( giảm phần thập phân )
Tham khảo: Để có thể tô màu cho chữ, bạn bôi đen đoạn chữ hoặc văn bản cần tô màu, sau đó vào thẻ Home -> Font Color. Sau đó, bạn có thể chọn màu bên trong bản màu được hiện dưới đây. Trong bảng More Colors có 2 phần: Standard: màu tiêu chuẩn, dựa theo thang bảng màu đã được thiết lập sẵn theo tiêu chuẩn.
Chúc em học giỏi
Câu 4: Liệt kê các bước tăng và các bước giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số?
Bước 1 : chọn ô cần giảm hoặc tăng chữ số thập phân
Bước 2 : nháy chuột chọn lệnh Decrease Decimal để giảm chữ số thập phân hoặc lệnh Inorease Decimal để tăng chữ số thập phân
Chọn ô ( các ô) cần tăng hoặc giảm chữ số
Nháy vào nút Increare Delcimal (tăng phần thập phân) hoặc Decrease Delcimal (giảm phần thập phân)
Câu 4: Liệt kê các bước tăng và các bước giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số?
Bước 1 : chọn ô cần giảm hoặc tăng chữ số thập phân
Bước 2 : nháy chuột chọn lệnh Decrease Decimal để giảm chữ số thập phân hoặc lệnh Inorease Decimal để tăng chữ số thập phân
~ Học tốt ~
Bước 1 : chọn ô cần giảm hoặc tăng chữ số thập phân
Bước 2 : nháy chuột chọn lệnh Decrease Decimal để giảm chữ số thập phân hoặc lệnh Inorease Decimal để tăng chữ số thập phân
~ Học tốt ~
Nêu các bước tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số ( cụ thể nha )
Need help !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Các bước tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số:
- Chọn ô ( các ô ) cần tăng hoặc giảm chữ số.
- Nháy vảo nút Increare Delcimal ( tăng phần thập phân) hoặc Decrease Delcimal ( giảm phần thập phân )
Chúc bn học tốt !
Phạm Thu HằngDương Thu Hiềnhuynh thi Nguyễn Trần Thành Đạtyen nhiNguyễn Phương ThảoNguyên AnhVõ Đông Anh Tuấn
Nêu cách tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số, nêu các bước thực hiện!
* Tăng số chữ số thập phân :
B1: Chọn ô ( hoặc các ô ) cần tăng số chữ số thập phân
B2: Nháy vào nút " Tăng thêm 1 chữ số phần thập phân"
* Giảm số chữ số thập phân :
B1: Chọn ô ( hoặc các ô ) cần giảm số chữ số thập phân
B2: Nháy vào nút " Giảm bớt 1 chữ số phần thập phân ".
Phần trong "..." là các nút lệnh, bn dựa vào Excel và SGK để tìm nhé
Chúc bn học tốt