Tìm các số nguyên n thỏa mãn: (n^2 - 3). (n^2 - 15). (n^2 - 27). ( n^2 - 40) < 0
Tìm các số nguyên n thỏa mãn:(n^^-3).(n^2-15).(n^2-27).(n^2-40)<0
tím các số tự nhiên n thỏa mãn mỗi bất phương trình sau:
a, 3(5-4n )+(27+2n)>0
b, (n+2)^2 - (n-3)(n+3)\(\le\) 40
Tìm các số nguyên n thỏa mãn:
(n^2-4).(n^2-14).(n^2-24).(n^2-34)<0
Đặt n2 = x \(\left(x\in N\right)\)
Ta có: (x - 4)(x - 14) (x- 24) (x - 34 ) < 0
Lập bảng xét dấu (Hoặc dùng phương pháp khoảng) ta sẽ thu được kết quả:
4 < x < 14 hoặc 24 < x < 34
Dễ thấy chọn được 2 số chính phương trong các khoảng trên: x = 9; x = 25 => n = +/- 3; n = +/- 5
Cho biểu thức A=3/n+2 với n là số nguyên
a) số nguyên n phải thỏa mãn điều kiện gì để A là phân số ?
b) Tìm phân số A biết n=0 n=2 n=-7
c) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên
Ta có: \(A=\dfrac{3}{n+2}\left(\forall n\in Z\right)\)
a) Để \(A\) là phân số thì \(n+2\ne0\Leftrightarrow n\ne-2\)
Vậy \(n\ne-2\) thì \(A\) là phân số.
b) Thay \(n=0;n=2;n=-7\) lần lượt vào \(A\) ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}A=\dfrac{3}{0+2}=\dfrac{3}{2}\\A=\dfrac{3}{2+2}=\dfrac{3}{4}\\A=\dfrac{3}{-7+2}=\dfrac{-3}{5}\end{matrix}\right.\)
c) Để \(A\in Z\Rightarrow\left(n+2\right)\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{-1;-3;1;-5\right\}\)
Vậy \(n\in\left\{-1;-3;1;-5\right\}\) thì \(A\in Z\)
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n^2 - 1)(n^2 - 15) ≤ 0
\(\Leftrightarrow1< =n^2< =15\)
mà n là số nguyên
nên \(n\in\left\{1;-1;2;-2;3;-3\right\}\)
⇔ 1
<= n 2 <= 15
mà n là số nguyên nên n ∈ { 1 ; − 1 ; 2 ; − 2 ; 3 ; − 3 }
1) Tìm các số nguyên x,y,z thỏa mãn : |x-y|+|y-z|+|z-x| =2015
2) Tìm x biết : 3^x-1 + 5.3^x-2 - 3^x + 1/27 =0
3) Chứng minh với mọi STN n khác 0 thì :
a) 1/4+1/4^2+...+1/4^n <1/3
b) 1/3 + 2/3^2 + 3/3^2 +...+ n/3^n < 3/4
tìm các số tự nhiên n thỏa mãn :
(n-2)^2-(n-3)*(n+3)<=40
1.Tìm số nguyên n thỏa mãn từng điều kiện sau :
a) ( n + 1 )(n + 3 )=0
b) (| n | + 2)(n mũ 2 -1) = 0
2.Biểu diễn các số 25,36,49 dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau. Mỗi số có bao nhiêu cách biểu diễn?
1
a)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n+1=0\\n+3=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n=-1\\n=-3\end{cases}}\)
b)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\left|n\right|+2=0\\n^2-1=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\varphi\\n^2=1\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\varphi\\n=1;-1\end{cases}}\)
a) (n + 1)(n + 3) = 0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n+1=0\\n+3=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n=-1\\n=-3\end{cases}}}\)
b) (|n| + 2)(n2 - 1) = 0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\left|n\right|+2=0\\n^2-1=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\left|n\right|=-2\\n^2=1\end{cases}}}\)
Vì \(\left|n\right|\ge0\)
Mà \(-2< 0\)
=> Không có giá trị thõa mãn
Vậy n2 = 1 = 12 = (-1)2
=> n = {1 ; -1}
Bài 2
25 = 5.5 = 52
36 = 6.6 = 62
49 = 7.7 = 72
tìm số nguyên n thỏa mãn những điều kiện sau
a,(n+1)(n+3)+0
b,(|n|+2)(n2-1)=0
a) (n+1)(n+3) = 0
n + 1= 0 => n = -1
n + 3= 0 => n = -3
(n+1)(n+3)=0
<=>n+1=0 hoặc n+3=0
<=>n=-1 hoặc n=-3
vậy n E {-3;-1]
(|n|+2)(n^2-1)=0<=>|n|+2=0 hoặc n^2-1=0
<=>|n|=-2 (vô lí,loại) hoặc n^2=1=>n=1
vậy n E {1}
a) ta có: (n+1)(n+3)=0
=>n+1=0 hoặc n+3=0
=> n=-1 hoặc n=-3
b)Ta có: (|n|+2)(n2-1)=0
=>|n|+2 = 0 hoặc n2-1=0
Mà |n| \(\ge\)0 với mọi n
=>|n|+2 >0 với mọi n
=>n2-1=0
=>n2=1
=>n=1