Khớp giữa các đốt sống trong xương cột sống là loại khớp nào:
a) Khớp động
b) Khớp bán động
c) Khớp bất động
d) Khớp cột sống
Loại khớp nào dưới đây có khả năng cử động dễ dàng? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân B. Khớp giữa các xương hộp sọ C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp đầu gối
Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủyu tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
Có 5 khớp thuộc loại khớp động: khớp ngón tay, khớp gối, khớp khủyu tay.
Câu 41: Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
Câu 42: Thành phần cấu tạo của xương
A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Câu 43: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
A. Mỏi cơ B. Liệt cơ
C. Viêm cơ D. Xơ cơ
Câu 44: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là:
A. Tập thể dục thường xuyên
B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng
C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng
D. Phải tạo môi trường đủ axit
Câu 45: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 46: Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 47: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa?
A. Kháng nguyên- kháng thể
B. Kháng nguyên- kháng sinh
C. Kháng sinh- kháng thể
D. Vi khuẩn- protein độc
Câu 48: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 49: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?
A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể
C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
Câu 50: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu?
A. Khí nitơ B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
Nối các loại khớp (phần số) với ví dụ tương ứng (phần chữ): 1. Khớp động 2. Khớp bán động 3. Khớp bất động a. Khớp sọ b. Khớp gối c. Khớp giữa các đốt xương sống
A:1-c, 2-a, 3-b
B:1-b, 2-c, 3-a
C:1-b, 2-a, 3-c
D:1-a, 2-b, 3-c
help mình
CHƯƠNG II : VẬN ĐỘNG
Câu 1 :Cột sống cong mấy chỗ ?
A . 2 chỗ
B . 3 chỗ
C . 4 chỗ
D . 5 chỗ
Câu 2: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh ?
A. tiểu cầu
B . hồng cầu.
C. bạch cầu
D. tất cả các ý trên
Câu 3 :Loại khớp nào sau đây khớp các xương sọ với nhau ?
A . Khớp động
B. Khớp bán động
C .Khớp bất động
D. Tất cả các khớp trên
Câu 4 : Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố nào ?
A. Ôxi
B. Prôtêin
C. Nước
D. Muối khoáng
Câu 5:Bộ xương người tiến hoá theo hướng nào ?
A . Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.
B . Thích nghi với việc ăn thức ăn chín.
C . Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng.
D . Thích nghi với đời sống xã hội.
Câu 6: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì ?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo.
B. Mang vác về một bên liên tục.
C. Mang vác quá sức chịu đựng của cơ thể.
D. Cả A, B và c.
Câu 7 :Cơ có tính chất cơ bản đó là ?
A . gấp và duỗi
B. co và dãn
C .Gấp và dãn
D . Co và gấp
Câu 8 : Để xương phát triển cân đối chúng ta cần lưu ý điều gi ?
A .Khi đi đứng ngồi học /làm việc cần giữ đúng tư thế tránh cong vẹo cột sống
B. Rèn luyện thân thể thường xuyên
C . Lao động vừa sức
D. Tất cả các ý trên
Câu 1 :Cột sống cong mấy chỗ ?
A . 2 chỗ
B . 3 chỗ
C . 4 chỗ
D . 5 chỗ
Câu 2: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh ?
A. tiểu cầu
B . hồng cầu.
C. bạch cầu
D. tất cả các ý trên
Câu 3 :Loại khớp nào sau đây khớp các xương sọ với nhau ?
A . Khớp động
B. Khớp bán động
C .Khớp bất động
D. Tất cả các khớp trên
Câu 4 : Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố nào ?
A. Ôxi
B. Prôtêin
C. Nước
D. Muối khoáng
Câu 5:Bộ xương người tiến hoá theo hướng nào ?
A . Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.
B . Thích nghi với việc ăn thức ăn chín.
C . Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng.
D . Thích nghi với đời sống xã hội.
Câu 6: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì ?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo.
B. Mang vác về một bên liên tục.
C. Mang vác quá sức chịu đựng của cơ thể.
D. Cả A, B và c.
Câu 7 :Cơ có tính chất cơ bản đó là ?
A . gấp và duỗi
B. co và dãn
C .Gấp và dãn
D . Co và gấp
Câu 8 : Để xương phát triển cân đối chúng ta cần lưu ý điều gi ?
A .Khi đi đứng ngồi học /làm việc cần giữ đúng tư thế tránh cong vẹo cột sống
B. Rèn luyện thân thể thường xuyên
C . Lao động vừa sức
D. Tất cả các ý trên
Câu 10. Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống.
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
1. Khi cơ co, bắp cơ ngắn, to về bề ngang là do
A. Vân tối dày lên
B. 1 đầu cơ co, còn đầu kia cố định
C. Tơ cơ dày xuyên vào tơ cơ mỏng
D. Cả A, B, C
2. Những khớp xương nào sau đây là khớp động
A. Khớp cổ tay, khớp gối
B. Khớp xương cột sống
C. Khớp xương chậu
D. Khớp xương cổ
1. D. cả A, B, C đều đúng
2. A. Khớp ở cổ tay, khớp gối
Cho mình hỏi là
Xương sọ ở trẻ sơ sinh được nối bằng gì ?
A. Khớp động
B. Khớp bất động
C. Không có khớp
D. Kh
Xương sọ ở trẻ sơ sinh được nối bằng gì ?
A. Khớp động
B. Khớp bất động
C. Không có khớp
D. Không
Câu 9: Đặc điểm nhận biết ngành chân khớp?
A. Động vật ngành Chân khớp có bộ xương ngoài bằng kitin, chân phân đốt, có khớp động
B. Động vật ngành Chân khớp có lớp vỏ đá vôi bảo vệ bên ngoài
C. Động vật ngành Chân khớp có cơ thể phân đốt, dài, có các đôi chi bên
D. Động vật ngành Chân khớp có cơ thể đối xứng tỏa tròn
Câu 10: Cơ thể mềm không phân đốt, đa số các loài có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể, là đặc điểm của ngành động vật nào?
A. Ngành Chân khớp
B. Ngành thân mềm
C. Ngành ruột khoang
D. Các ngành Giun
Nhanh=tick
Câu 9: Đặc điểm nhận biết ngành chân khớp?
A. Động vật ngành Chân khớp có bộ xương ngoài bằng kitin, chân phân đốt, có khớp động
B. Động vật ngành Chân khớp có lớp vỏ đá vôi bảo vệ bên ngoài
C. Động vật ngành Chân khớp có cơ thể phân đốt, dài, có các đôi chi bên
D. Động vật ngành Chân khớp có cơ thể đối xứng tỏa tròn
Câu 10: Cơ thể mềm không phân đốt, đa số các loài có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể, là đặc điểm của ngành động vật nào?
A. Ngành Chân khớp
B. Ngành thân mềm
C. Ngành ruột khoang
D. Các ngành Giun