Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng cạnh 5 cm và 4 cm. Khung đặt trong từ trường đều B = 3 . 10 - 3 T, đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung 60 ° quanh cạnh AB, độ biến thiên từ thông qua khung bằng
A. -60. 10 - 6 Wb.
B. -45. 10 - 6 Wb.
C. 54. 10 - 6 Wb.
D. -56. 10 - 6 Wb.
Đáp án A
Φ t r u o c = N B S cos 0 ° = 20.3.10 − 3 .0 , 05.0 , 04. cos 0 ° = 1 , 2.10 − 4 W b .
Φ s a u = N B S cos 60 ° = 20.3.10 − 3 .0 , 05.0 , 04. cos 60 ° = 6.10 − 5 W b .
Δ Φ = Φ s a u − Φ t r u o c = − 2 , 5.10 − 5 W b .
Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng cạnh 5 cm và 4 cm. Khung đặt trong từ trường đều B = 3 . 10 - 3 T , đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung 60 ° quanh cạnh AB, độ biến thiên từ thông qua khung bằng
A. -60. 10 - 6 Wb .
B. -45. 10 - 6 Wb .
C. 54. 10 - 6 Wb .
D. -56. 10 - 6 Wb .
Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng cạnh 5 cm và 4 cm. Khung đặt trong từ trường đều B = 3.10-3 T, đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung 60o quanh cạnh AB, độ biến thiên từ thông qua khung bằng
A. -60.10-6 Wb
B. -45.10-6 Wb
C. 54.10-6 Wb
D. -56.10-6 Wb
Đáp án A
Φ t r u o c = N B S cos 0 ° = 20.3.10 − 3 .0 , 05.0 , 04. cos 0 ° = 1 , 2.10 − 4 W b . Φ s a u = N B S cos 60 ° = 20.3.10 − 3 .0 , 05.0 , 04. cos 60 ° = 6.10 − 5 W b . Δ Φ = Φ s a u − Φ t r u o c = 6.10 − 5 − 1 , 2.10 − 4 = − 6.10 − 5 W b .
Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng cạnh 5cm và 4cm. Khung đặt trong từ trường đều B= 3.10^-3 T, đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung 60 độ quanh cạnh AB, độ biến thiên từ thông qua khung bằng bao nhiêu ?
Độ biến thiên từ thông qua khung:
\(\Delta\text{Φ}=NBS.\Delta cos\alpha=20.3.10^{-3}.\left(0,05.0,04\right).\left(cos60^0-cos0^0\right)=-60.10^{-6}Wb\)
Một khung dây hình chữ nhật MNPQ gồm 20 vòng dây, MN = 5 cm, MQ = 4 cm. Khung dây được đặt trong từ trường đều, đường sức từ đi qua đỉnh M vuông góc với cạnh MN và hợp với cạnh MQ một góc 30 ° . Cho biết B = 0,003T. Tính độ lớn độ biến thiên của từ thông qua khung dây khi Quay khung dây quanh đường kính MN một góc 180 °
A. 6 . 10 - 5 W b
B. 12 . 10 - 6 W b
C. 3 . 10 - 6 W b
D. 0
Một khung dây hình chữ nhật MNPQ gồm 20 vòng dây, MN = 5 cm, MQ = 4 cm. Khung dây được đặt trong từ trường đều, đường sức từ đi qua đỉnh M vuông góc với cạnh MN và hợp với cạnh MQ một góc 30 ° . Cho biết B = 0,003T. Tính độ lớn độ biến thiên của từ thông qua khung dây khi Quay khung dây quanh đường kính MQ một góc 360 °
A. 6 . 10 - 5 W b
B. 12 . 10 - 5 W b
C. 3 . 10 - 6 W b
D. 0
Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm được đặt trong từ trường đều, B = 0,01 T. Đường sức từ vuông góc với mặt khung. Quay khung cho mặt phẳng khung song song với các đừng sức từ. Độ biến thiên từ thông bằng
A. -20.10-6 Wb
B. -15.10-6 Wb
C. -25.10-6 Wb
D. -30.10-6 Wb
Đáp án C
Φ t r u o c = B S cos 0 ° = 0 , 01.0 , 05.0 , 05. cos 0 ° = 2 , 5.10 − 5 W b . Φ s a u = B S cos 90 ° = 0 , 01.0 , 05.0 , 05. cos 90 ° = 0 W b . Δ Φ = Φ s a u − Φ t r u o c = − 2 , 5.10 − 5 W b .
Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm được đặt trong từ trường đều, B = 0,01 T. Đường sức từ vuông góc với mặt khung. Quay khung cho mặt phẳng khung song song với các đừng sức từ. Độ biến thiên từ thông bằng
A. -20. 10 - 6 Wb.
B. -15. 10 - 6 Wb.
C. -25. 10 - 6 Wb.
D. -30. 10 - 6 Wb.
Đáp án C
Φ t r u o c = B S cos 0 ° = 0 , 01.0 , 05.0 , 05. cos 0 ° = 2 , 5.10 − 5 W b .
Φ s a u = B S cos 90 ° = 0 , 01.0 , 05.0 , 05. cos 90 ° = 0 W b .
Δ Φ = Φ s a u − Φ t r u o c = − 2 , 5.10 − 5 W b .
Một khung dây dẫn hình tròn gồm 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và đi qua tâm của khung. Đặt một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T sao cho đường sức từ trường vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung biến thiên điều hòa với biên độ 4,8π V. Bán kính của khung dây tròn bằng
A. 13,8 cm
B. 24,5 cm
C. 95,5 cm
D. 27,6 cm