Những câu hỏi liên quan
Tôi tên là moi
Xem chi tiết
ღ๖ۣۜBĭη➻²ƙ⁸ღ
23 tháng 12 2021 lúc 21:15

A

thuy cao
23 tháng 12 2021 lúc 21:15

A

Lê Phương Mai
23 tháng 12 2021 lúc 21:15

A

Nguyễn Hiếu Hạnh
Xem chi tiết

Câu1: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:

A. 6,02.1023      B. 12,04.1023           C. 18,06.1023             D. 24,08.1023

 Câu 2: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?

A. 6,02.1023      B. 6,04.1023           C. 12,04.1023             D. 18,06.1023

Câu 3: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:

A. 20,1.1023      B. 25,1.1023           C. 30,1.1023             D. 35,1.1023

Câu4: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

A. 0,20 mol           B. 0,25 mol             C. 0,30 mol          D. 0,35 mol

Câu 5: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:

A. 1,7.1023  phân tử                      B. 1,7.1022 phân tử          

C1,7.1021 phân tử                          D. 1,7.1020 phân tử

Câu 6: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:

A. 1mol            B.1,5 mol               C.2 mol              D. 4mol

Câu 7: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO

A.      0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

B.      0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

C.      0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO

D.      0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

Câu 8: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:

A.      Khối lượng của 2 khí bằng nhau

B.      Số mol của 2 khí bằng nhau

C.      Số phân tử của 2 khí bằng nhau

D.      B, C đúng

Câu 9 Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?

A. Để đứng bình              

B. Đặt úp ngược bình

C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình

D. Cách nào cũng được

Câu 10: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

A. Khí Mêtan(CH4)              B. Khí cacbon oxit( CO)

C. Khí Heli(He)                   D.Khí Hiđro (H2)

Câu 11: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:

A. 16g                 B. 32g                         C. 48g                  D.64g

Câu 12: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:

A. FeO                B. Fe2O3               C. Fe3O4                 D.FeS

Câu 13: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:

A. MgO               B.ZnO                     C. CuO                   D. FeO

Câu14: Cho các  oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là:

A. NO2                 B. PbO                C. Al2O3                D.Fe3O4

Phamgianganh
Xem chi tiết
Minh Nhân
2 tháng 8 2021 lúc 14:01

Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là

A. 1 mol .          

B. 1,5 mol .             

C. 2 mol  .           

D. 4 mol .

Câu 7. Trong số các chất sau, chất làm quỳ tím chuyển xanh là

A. H2O                        B.H3PO4                  C.Ca(OH)2                                          D.Na2SO4

Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 1,625 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Kim loại M đã dùng là

A. Ca              

B. Fe

C. Mg                        

D. Zn                                            

Câu 9. Để số phân tử H2 bằng số phân tử SO2 có trong 1,12 lít khí SO2 - đktc cần phải lấy khối lượng H2 là

A. 1 gam

B. 0,1 gam

C. 2 gam

D. 0,2 gam

Câu 10. Trong các phương án sau, phương án có các chất đều phản ứng với H là

A.Cu, CO, NaCl                                                         B.Fe2O3, O2, CuO

C. FeO, H2O, CuO                                                     D. HCl, NaCl, CuO

Câu 11. Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80g/mol. Thành phần các nguyên tố theo khối lượng trong A là: 80% Cu và 20% O. Công thức hóa học của A là

A. Cu2O

B. CuO

C. CuO2

D. Cu2O3

Câu 12. Trong giờ thực hành thí nghiệm một học sinh đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Sau phản ứng

A. lưu huỳnh dư

B. oxi thiếu

C. lưu huỳnh thiếu

D. oxi dư

Câu 13.  Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử  nào sau đây?

A. CO

B. CO2 

C. CO3

D. C3O8

Câu 14. Dùng khí H2 khử hỗn hợp PbO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 52,6 gam hỗn hợp 2 kim loại, trong đó khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe thì cần dùng bao nhiêu lít H2 (đktc)?

A. 4,48 lít.

B. 17,92 lít

C. 11,2 lít

D. 22,4 lít

Câu 15. Khí SO3 hợp nước tạo ra dung dịch H2SO4. Nếu hiệu suất của phản ứng là 95% thì khối lượng H2SO4 thu được khi cho 40 kg SO3 hợp nước là bao nhiêu?

A. 49 kg                                      

B. 46,55 kg                            

C. 51,58 kg                       

D. 31

 

Tự luận em chia từng bài nhé !

Út Thảo
2 tháng 8 2021 lúc 14:01

6D

7C

8D 9B 10B 11B 12A

hnamyuh
2 tháng 8 2021 lúc 14:02

Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là

A. 1 mol .          

B. 1,5 mol .             

C. 2 mol  .           

D. 4 mol .

Câu 7. Trong số các chất sau, chất làm quỳ tím chuyển xanh là

A. H2O                        B.H3PO4                  C.Ca(OH)2                                          D.Na2SO4

Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 1,625 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Kim loại M đã dùng là

A. Ca              

B. Fe

C. Mg                        

D. Zn                                            

Câu 9. Để số phân tử H2 bằng số phân tử SO2 có trong 1,12 lít khí SO2 - đktc cần phải lấy khối lượng H2 là

A. 1 gam

B. 0,1 gam

C. 2 gam

D. 0,2 gam

Câu 10. Trong các phương án sau, phương án có các chất đều phản ứng với H là

A.Cu, CO, NaCl                                                         B.Fe2O3, O2, CuO

C. FeO, H2O, CuO                                                     D. HCl, NaCl, CuO

Câu 11. Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80g/mol. Thành phần các nguyên tố theo khối lượng trong A là: 80% Cu và 20% O. Công thức hóa học của A là

A. Cu2O

B. CuO

C. CuO2

D. Cu2O3

Câu 12. Trong giờ thực hành thí nghiệm một học sinh đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Sau phản ứng

A. lưu huỳnh dư

B. oxi thiếu

C. lưu huỳnh thiếu

D. oxi dư

Câu 13.  Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử  nào sau đây?

A. CO

B. CO2 

C. CO3

D. C3O8

Câu 14. Dùng khí H2 khử hỗn hợp PbO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 52,6 gam hỗn hợp 2 kim loại, trong đó khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe thì cần dùng bao nhiêu lít H2 (đktc)?

A. 4,48 lít.

B. 17,92 lít

C. 11,2 lít

D. 22,4 lít

Câu 15. Khí SO3 hợp nước tạo ra dung dịch H2SO4. Nếu hiệu suất của phản ứng là 95% thì khối lượng H2SO4 thu được khi cho 40 kg SO3 hợp nước là bao nhiêu?

A. 49 kg                                      

B. 46,55 kg                            

C. 51,58 kg                       

D

Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
13 tháng 5 2017 lúc 17:17

Đáp án: B

+ Khối lượng của  300 c m 3 = 300.10 − 6 m 3  nước là:  m = ρ V = 10 3 .300.10 − 6 = 0,3 k g

+ Một mol nước thì có khối lượng μ

=> Số mol nước trong  300 c m 3  là:  n = m μ = 0,3 18.10 − 3 = 50 3

+ Lại có, trong một mol khí có  N A = 6,02.10 23  phân tử

=> Số phân tử trong 300cm3 nước là:  n N A = 50 3 .6,02.10 23 = 10,03.10 24    phân tử

Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
17 tháng 4 2019 lúc 11:15

Đáp án: D

Gọi M - khối lượng mol phân tử của chất khí

Ta có, số mol khí bằng:  n = m M = N N A

Với  N = 11,28.10 26 N A = 6,02.10 23 m = 30 k g = 30.10 3 g

Ta suy ra:    M = m N A N = 30.10 3 .6,02.10 23 11,28.10 26 = 16 g / m o l

Mặt khác, phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđro và cacbon

Khí CH4 có khối lượng mol phân tử là  M = 12 + 4 = 16 g / m o l

=> Khí đã cho là  C H 4

Nguyễn Văn Lĩnh :))
Xem chi tiết
Nguyễn Văn Lĩnh :))
27 tháng 12 2022 lúc 20:20

help

ngoan nguyễn thị
Xem chi tiết
Minh Nhân
27 tháng 12 2023 lúc 22:36

Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?

A. 2 mol.               B. 3 mol.                C. 2,5 mol.             D. 3,5 mol.

Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol là

A. 0,5 mol.            B. 0,1 mol.             C. 0,6 mol.             D. 0,4 mol.

Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen là

A. 24,79 L.            B. 73,47 L.            C. 61,975 L.          D. 99,16 L.

Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen là

A. 99,16 L.            B. 49,58 L.            C. 24,79 L.            D. 12,395 L.

Câu23:Khối lượng của 0,01 mol khí carbon dioxide (CO2) là

A. 4,4 gam.            B. 0,22 gam.          C. 0,64 gam.          D. 0,44 gam.

Câu 24: 0,25 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 14,5 gam?

A. NaOH.              B. KOH.                C. HCl.                  D. Mg(OH)2.

Câu25:Số mol ứng với 3,4 gam khí ammonia NH3 là

A. 0,2 mol.            B. 0,5 mol.             C. 0,01 mol.           D. 0,1 mol.

Câu26:Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là

A. 10 g.            B.3g.                              C. 0,9 g.               D. 0,1 g.

Câu27: Khối lượng NaOH có trong 300 m L dung dịch nồng độ 0,15 M là

    A. 1,8 g.           B. 0,045 g.           C. 4,5 g.               D. 0,125 g.

Câu28:Độ tan của NaCl trong nước ở 25oC là 36 gam. Khi hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì thu được dung dịch

A. chưa bão hòa.    B. quá bão hòa.      C. bão hòa.            D. không đồng nhất.

Câu 29: Ở 20oC 45 gam muối K2CO3 hòa tan hết trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa. Độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ này là

A. 20 gam.             B. 30 gam.             C. 45 gam.             D. 12 gam.

Câu 30: Hòa tan hết 9,3 gam amoni clorua NH4Cl vào nước ở 200C thì thu được 34,3 gam dung dịch bão hòa. Độ tan trong nước của NH4Cl ở 200C là

A. 27,1 gam.          B. 37,2 gam.          C. 22,7 gam.          D. 32,7 gam.

Câu31:Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là

A. 15%.                 B. 20%.                 C. 10%.                 D. 5%.

Câu 32: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 6% thì khối lượng nước cần lấy là

A. 95 gam.             B. 94 gam.             C. 96 gam.             D. 98 gam.

Câu33:Hòa tan 0,05 mol NaOH vào trong 18 ml nước cất (khối lượng riêng bằng 1 g/ml) thu được dung dịch X có nồng độ % của NaOH là

A. 10%.                 B. 11,1%.              C. 7,9%.                D. 8,6%.

Câu34:Hoà tan 8 gam NaOH vào nước để được 400 mL dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,22M.              B. 0,5M.                C. 0,24M.              D. 0,25M.

Câu 35: Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:

A. 8 gam                                                                       

B. 16 gam                                

C.  28 gam                               

D. 32 gam

Hải Nguyễn
Xem chi tiết
hnamyuh
15 tháng 5 2021 lúc 10:32

Câu 24 : B

n O = 2n CO2 = 0,1.2 = 0,2(mol)

Câu 25 : D

n SO2 = 6,4/64 = 0,1(mol)

Câu 26 : C

n SO2 = 64/64 = 1(mol)

V SO2 = 1.22,4 = 22,4(lít)

Câu 27 : E

Câu 28 : D

Câu 29 A

Câu 30 : C

Câu 31:  B

Câu 32 : C

Câu 33 : C

Hải Nguyễn
15 tháng 5 2021 lúc 10:30

làm hội  mìk nha , thanks :))

Lê Ng Hải Anh
15 tháng 5 2021 lúc 10:36

C24 B

C25 D

C26 B

C27 E

C28 D

C29 D

C30 C

C31 B

C32 C

C33 C

Bạn tham khảo nhé!

thu nguyen
Xem chi tiết
Hoàng Lê Bảo Ngọc
20 tháng 11 2016 lúc 20:24

a/ 1 mol

b/ n = \(\frac{6,022.10^{23}}{6,022.10^{23}}=1\) (mol)

c/ \(n=\frac{6,022.10^{23}}{6,022.10^{23}}=1\) (mol)