Các chất sau đây, chất nào thuộc loại kim loại, phi kim, oxit, axit, bazơ, muối: Na2CO3, ZNO, HCL, MG, KOH, SO3, O2, CL2, KHCO3, CAO
Các chất sau đây, chất nào thuộc loại kim loại, phi kim, oxit, axit, bazơ, muối: Na2CO3, ZNO, HCL, MG, KOH, SO3, O2, CL2, KHCO3, CAO
Na2CO3, => muối trung hòa
ZNO,=> oxit bazo
HCL,=> axit
MG,=> kim loại
KOH,=> bazo tan
SO3,=> oxit axit
O2=> phi kim
, CL2=> phi kim
, KHCO3=> muối axit
, CAO=> oxit bazo tan
Na2CO3, => muối trung hòa
ZNO,=> oxit bazo
HCL,=> axit
MG,=> kim loại
KOH,=> bazo tan
SO3,=> oxit axit
O2=> phi kim
CL2=> phi kim
KHCO3=> muối axit
CAO=> oxit bazo tan
Phân loại các oxit sau thuộc oxit bazơ , oxit axit: MgO,FeO,SO2,Fe2O3,SO3,P2O5,Na2O,CuO,ZnO,CO2,N2O,N2O5,SiO2,CaO
Oxit bazo: MgO, FeO, Fe2O3, Na2O, CuO, ZnO, CaO
Oxit axit: SO2, SO3, P2O5, CO2, N2O, N2O5, SiO2
29.Giun đất cơ thể là
vô tính.
tái sinh.
phân tính.
lưỡng tính.
21.Sự thích nghi phát tán nòi giống của trai thể hiện ở giai đoạn ấu trùng
bám trên mình ốc.
bám vào da và mang cá.
sống ở mang của trai mẹ.
trôi theo dòng nước.
30. Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là
tiếp hợp.
tạo thành bào tử.
mọc chồi.
phân đôi.
giúp mình vs, mình cần gấp
29.Giun đất cơ thể là
vô tính.
tái sinh.
phân tính.
lưỡng tính.
21.Sự thích nghi phát tán nòi giống của trai thể hiện ở giai đoạn ấu trùng
bám trên mình ốc.
bám vào da và mang cá.
sống ở mang của trai mẹ.
trôi theo dòng nước.
30. Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là
tiếp hợp.
tạo thành bào tử.
mọc chồi.
phân đôi.
Khử 16,2g ZnO bằng khí H2 a.Viết PTHH b.Tính khối lượng kim loại kẽm thu đc c.Đốt cháy toàn bộ lượng kẽm thu đc trong 9,6 g khí O2 . Tính khối lượng ZnO thu đc
a) \(n_{ZnO}=\dfrac{16,2}{81}=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:ZnO+H_2\underrightarrow{t^o}Zn+H_2O\\ \left(mol\right)...0,2\rightarrow...0,2......0,2..0,2\)
b) \(m_{Zn}=0,2.65=13\left(g\right)\)
c) \(n_{O_2}=\dfrac{9,6}{32}=0,3\left(mol\right)\)
\(PTHH:2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)
Ban đầu: 0,2.......0,3
Phản ứng: 0,2.....0,1......0,2
Dư:......................0,2
Lập tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,3}{1}\left(0,1< 0,3\right)\)
\(m_{ZnO}=0,2.81=16,2\left(g\right)\)
Bạn tham khảo link này nhé!
Giải Sách Bài Tập Hóa Học 8 - Bài 38: Luyện tập Chương 5 (sachgiaibaitap.com)
a) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì đã học?
(1) N2O5 + H2O → HNO3
(2) Zn(OH)2 → ZnO + H2O
(3) K2O + H2O → KOH
(4) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
b) Gọi tên các chất in đậm và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào đã học?
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
=> Phản ứng hóa hợp
\(Zn\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{t^0}}ZnO+H_2O\)
=> Phản ứng phân hủy
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
=> Phản ứng hóa hợp
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
=> Phản ứng thế
a,
(1) \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\) _ Pư hóa hợp
(2) \(Zn\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}ZnO+H_2O\) _ Pư phân hủy
(3) \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) _ Pư hóa hợp
(4) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\) _ Pư thế
Bạn tham khảo nhé!
cho công thức hóa học của các chất sau: HCl ; NaNO3 ; ZnO ; Ba ( OH )2 ; K2HPO4 ; Fe ( OH )2 ; CaCO3 ; NaHCO3 ; H3PO3 . gọi tên các chất trêm và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào?
CTHH | Tên gọi | Phân loại |
HCl | axit clohiđric | axit |
NaNO3 | natri nitrat | muối |
ZnO | kẽm oxit | oxit |
Ba(OH)2 | bari hiđroxit | bazơ |
K2HPO4 | kali hiđrocphotphat | muối |
Fe(OH)2 | sắt (II) hiđroxit | bazơ |
CaCO3 | canxi cacbonat | muối |
NaHCO3 | natri hiđrocacbonat | muối |
H3PO3 | axit photphorơ | axit |
Bài 2
Cho các oxit có công thức hóa học như sau: SO2, FeO, FeO4, NO, Na2O, K2O, BaO, ZnO, N2O5, CO, P2O5. Những chất nào thuộc loại oxit bazơ, gọi tên? Những chất nào thuộc loại oxit axit, gọi tên?
Oxit axit: SO2, NO, N2O5, CO, P2O5
Đọc:
SO2: lưu huỳnh đioxit
NO: nitơ oxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
CO: cacbon oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ: FeO, Fe3O4, Na2O, K2O, BaO.
Đọc:
FeO: sắt II oxit
Fe3O4: Sắt từ oxit
Na2O: natri oxit
K2O: kali oxit
BaO: bari oxit
đốt cháy hết 6,5kg kim loại Zn trong oxi thu được 8,1g hợp chất kẽm oxi ZnO. tính khối lượng oxi đã phản ứng
\(2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO\)
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{Zn} + m_{O_2} = m_{ZnO}\\ \Rightarrow m_{O_2} = 8,1 - 6,5=1,6 (gam)\)
cho các chất sau k2o, n2o5, cuo, p2o5, zno chất nào tác dụng với nước, viết phương trình phản ứng, gọi tên các chất sản phẩm và cho bt chúng thuộc loại chất nào ?
GIÚP MK VS MAI THI RÙI !!!
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) : Kali hidroxit
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\) : Axit nitric
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\) : Axit photphoric
Cả ba phản ứng đều là phản ứng hóa hợp.
K2O, N2O5, P2O5 tác dụng với nước.
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\left(\text{kali hidroxit - bazơ}\right)\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\left(\text{axit nitric - axit}\right)\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\left(\text{axit photphoric - axit}\right)\)
cho các phương thức hóa học sau Na2O ,SO2 ,Fe2O3 ,MgO, N2O3 ,CuO, K2O , Cu2O , ZnO, CO2hãy gọi và phân loại các tính chất trên
Oxit bazo :
\(Na_2O\) : natri oxit
\(Fe_2O_3\) : sắt (III) oxit
\(MgO\) : magie oxit
\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(K_2O\) : kali oxit
\(Cu_2O\) : đồng (I) oxit
\(ZnO\) : kẽm oxit
oxit axit :
\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit
\(N_2O_3\) : đi nitơ trioxit
\(CO_2\) : cacbon đioxit
Chúc bạn học tốt