Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Thiên Hồng
Xem chi tiết
Hương Vy
28 tháng 10 2021 lúc 21:26

1. You will be late for school if you don't hurry. 

Unless____you hurry, you will be late for school____________________________________________________________________

2. I spend 30 minutes driving to work.

 It _____take me 30 minutes top drive to work. ___________________________________________________________________

3. It took Carlos two hours to open the trunk.

 Carlos spent __________2 hours opening the trunk_____________________________________________________

4. It's five years since I last met him.

 I haven't ___________met him for 5 years_______________________________________________________

5. The garage is going to repair the car for me tomorrow.

 I am going ______to have my car repaired by the garage_________________________________________________________

6. They will have to change the date of the party again.

 The date _______of the party will have to be changed again__________________________________________________________

7. We like to read detective stories.

 We enjoy __________reading detective stories_____________________________________________________

8. I haven't met her for three years.

 It's _________3 years since I last met her____________________________________________________________

9. My sister and I both went to that university.

 I went to that university and _my sister did too________________________________________________

10. To do morning exercises is good.

 It is_____good to do morning exercises________________________________________________________________

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 1 2018 lúc 15:18

Đáp án:

look up (v): tra cứu

consult (v): tham khảo

enroll (v): ghi danh

admit (v): nhận vào, thừa nhận   

pursue (v): đeo đuổi

=> consult = look up

=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.

Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.

Đáp án cần chọn là: A

Nguyên Anh Phạm
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2019 lúc 13:45

Đáp án D

(to) look on the bright side: nhìn theo hướng tích cực, lạc quan >< D. (to) be pessimistic: bi quan, tiêu cực.

Các đáp án còn lại:

A. be confident: tự tin.

B. be smart: thông minh.

C. be optimistic: lạc quan = (to) look on the bright side.

Dịch: Họ tin rằng cuộc sống sẽ ngày càng tốt đẹp hơn hôm nay, nên họ luôn lạc quan trong mọi hoàn cảnh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2019 lúc 5:15

Đáp án D

Look on the bright side :Nhìn vào mặt tích cực

Optimistic (adj): lạc quan

Pessimistic (adj): bi quan

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2019 lúc 7:33

Đáp án D

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 4 2019 lúc 10:05

Đáp án D

(to) look on the bright side: nhìn theo hướng tích cực, lạc quan >< D. (to) be pessimistic: bi quan, tiêu cực.

Các đáp án còn lại:

A. be confident: tự tin.

B. be smart: thông minh.

C. be optimistic: lạc quan = (to) look on the bright side.

Dịch: Họ tin rằng cuộc sống sẽ ngày càng tốt đẹp hơn hôm nay, nên họ luôn lạc quan trong mọi hoàn cảnh.

Lê Hà Ny
Xem chi tiết
Bagel
20 tháng 3 2023 lúc 5:31

....the weather was bad, they had a wonderful holiday

..........will be built here

.......he doesn't take these pills, he won't be better

.......he works hard, he can't support his large family