Vai trò của “Hộp tên” là: *
A.Cho biết địa chỉ ô đang được chọn
B.Cho biết nội dung của ô đang được chọn (chứa công thức hay giá trị cụ thể)
C.Cho biết kiểu dữ liệu trong ô
D.Cho biết tên trang tính
Câu 21: Hộp tên cho biết:
a. Nội dung của ô đang được chọn b. Địa chỉ của ô đang được chọn
c. Công thức của ô đang được chọn d. Dữ liệu của ô đang được chọn
Câu 22: Thanh công thức cho ta biết nội dung của ô đang được chọn.
a. Đúng b. Sai
Câu 23: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo
a. Alt b. Ctrl c. Shift d. Phím nào cũng được
Câu 24: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:
a. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.
b. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.
c. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:
a. Save b. Open
c. Print d. New
Câu 26: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:
a. File Save b. File Save As
c. Save d. File New
Câu 27: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:
a. C2: E4 b. C2 : E5
c. D2 : E5 d. C3 : E5
Câu 28: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc:
a. Nhấn Enter b. Nháy chuột vào nút
c. Không thực hiện gì cả d. Cả a và b đều đúng
Câu 29: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
a. + - . : b. + - * / c. ^ / : x d. + - ^ \
Câu 30: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
a. Đúng b. Sai
Để biết nội dung ô tính đang được chọn (chứa công thức hay giá trị cụ thể), em dựa vào thành phần nào dưới đây? *
A.Thanh công thức
B.Ô tính
C.Khối ô
D.Hộp tên
Để biết nội dung ô tính đang được chọn (chứa công thức hay giá trị cụ thể), em dựa vào thành phần nào dưới đây? *
A.Thanh công thức
B.Ô tính
C.Khối ô
D.Hộp tên
Hãy chỉ ra tác dụng của hộp tên?
A. Nội dung của ô đang chọn;
B. Là nơi dùng để nhập dữ liệu;
C. Hiển thị địa chỉ ô đang được chọn;
D. Là nơi dùng để nhập công thức;
Câu 1 : Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau:
A. 1999999999999999999 B. -1243
C. 3,457,986 D. 12 năm C
Câu 2 : Hộp tên hiển thị:
A. Công thức của ô đang được kích hoạt B. Nội dung của ô đang được kích hoạt
C. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt D. Kích thước của ô được kích hoạt
Câu 3 : Chọn đáp án đúng
A. Ô có thể có nhiều địa chỉ B. Ô chỉ để trang trí
C. Ô là nơi chứa dữ liệu D. Số lượng hàng là vô tận
Câu 4 : Giả sử trong các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các số 6, 8, 10, 12. Cần tính tổng các số trong các ô
trên, cách nhập hàm nào sau đây đúng?
A. = Sum(A1,C1,D1) B. =Sum(A1:D1) C. =Average(A1:D1) D. =Max(A1:D1)
Câu 5 : Số trang tính trên một bảng tính là:
A. Chỉ có một trang tính B. Có thể có nhiều trang tính
C. Chỉ có ba trang tính D. Có 100 trang tính
Câu 6 : Giả sử cần tính tổng D1 và G2, rồi sau đó chia cho 5 và. Công thức nào dưới đây là đúng:
A. = D1 * G2 /5 B. =(D1+G2)/5 C. =D1+G2 / 5 D. = G2+ (D1/5)
Câu 7 : Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:
A. Nhấn Enter B. Nhấn ALT C. Nhấn CTRL D. Nhấn Shift
Câu 8 : Sắp xếp các bước sau để nhập hàm vào ô tính theo một trình tự hợp lí: 1. Nhập hàm theo đúng cú
pháp, 2. Chọn ô cần nhập, 3. Gõ dấu =, 4. Nhấn Enter
A. 2 - 1 - 3- 4 B. 2 - 3 - 1 - 4 C. 3 - 2 - 1 - 4 D. 3 - 1 - 2 – 4
Câu 9 : Liệt kê những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại không có trên màn hình Word
A. Tên của tệp tin bảng tính
B. Tên của các cột và hàng trong trang tính
C. Các nút lệnh
2
D. Tên của các bảng
Câu 10 : Sắp xếp theo đúng thứ tự thực hiện các phép toán trong bảng tính: 1. Các phép luỹ thừa, 2. Các
phép toán trong dấu ngoặc ( ) thực hiện trước, 3. Phép cộng và phép trừ, 4. Phép nhân và phép
chia
A. 2-1-4-3 B. 4-3-2-1 C. 1-2-4-3 D. 1-2-3-4
Câu 11 : Trong ô B3 chứa công thức: =Min(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:
A. 34 B. 56 C. 27 D. 12
Câu 12 : Mỗi ô của trang tính có thể chứa:
A. Dữ liệu số
B. Dữ liệu kí tự
C. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu ngày giờ
D. Dữ liệu ngày giờ
Câu 13 : Giả sử trong các ô A1, A2 lần lượt chứa các số -7 và 8. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau:
=AVERAGE(A1,A2,8) là:
A. -7 B. 8 C. -3 D. 3
Câu 14 : Một trang tính trong chương trình bảng tính:
A. Là một phần mềm B. Là các khối gồm nhiều ô
C. Cũng là bảng tính D. Gồm các cột và các hàng
Câu 15 : Các cách nhập hàm nào sau đây đúng?
A. =Average(A1,A1,A2,A1) B. =Average(A1,A2,-5))
C. Average(5,A4,A2) D. =(Average(A1,A2,A2)
Câu 16 : Giả sử ô A1 có dữ liệu 169, ô A6 có dữ liệu -194. Trung bình cộng của 2 ô đó có kết quả là:
A. -12.5 B. 12.5 C. 15 D. -12.6
Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng:
A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống
B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay
C. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách
tự động mà không cần phải tính toán lại
D. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số
Câu 18 : Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị:
A. Công thức chứa trong ô B. Nội dung của ô
C. Nội dung hoặc công thức của ô D. Địa chỉ của ô
3
Câu 19 : Tên của mỗi trang tính (Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3):
A. Có thể thay đổi được nhiều lần B. Có thể thay đổi được 3 lần
C. Có thể thay đổi được 2 lần D. Có thể thay đổi được 1 lần
Câu 20 : Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8):22 + 5 x 6 B. = (12+8):2^2 + 5 * 6
C. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 D. = (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 21 : Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau em chọn khối đầu tiên và nhấn giữ phím nào?
A. Phím Enter B. Phím Ctrl C. Phím Alt D. Phím Shift
Câu 22 : Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong
số các công thức sau đây là đúng?
A. =(A1+C1)*B1 B. =(A1+C1)B1 C. (A1+C1)*B1 D. =A1+C1*B1 D
Câu 23 : Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7):2 thì công thức nào sau đây là đúng?
A. = 9+7/2 B. = (7 +9 )/2 C. = (7 + 9):2 D. (7 + 9)/2
Câu 24 : Trên trang tính, để biết được kết quả 152 + 4 - 229, tại ô A1 nhập công thức:
A. = 152 + 4 - 229 B. = 15*2 + 4 - 229
C. = 15^15 + 4 – 229 D. = 15^2 + 4 - 229
Câu 25 : Khi trang tính được chọn thì tên trang tính là:
A. Chữ hoa B. Chữ thường C. Chữ đậm D. Chữ màu trắng
Câu 26 : Hàm nào sau đây cho kết quả như công thức = (A1+B1+C1+D1+E1)/5
A. =Average(A1:E1)/5 B. = Average(A1:E1)
C. =Average(A1:E1)*5 D. =Sum(A1:E1,5)
Câu 27 : Giả sử tại các ô A3, B3, C3, D3 lần lượt chứa dữ liệu -10, 4, 5, 10. Kết quả của hàm tính giá trị cao
nhất: =Max(A3:C3) là:
A. -10 B. 4 C. 5 D. 10
Câu 28 : Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1.Nhấn Enter, 2.Nhập công thức,
3.Gõ dấu =, 4.Chọn ô tính
A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 3; 4; 2; 1 D. 2; 4; 1; 3
Câu 29 : Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang trang tính:
A. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
B. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
C. Chọn ô, gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
D. Gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
4
Câu 30 : Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Tính toán ra kết quả sai
B. Công thức nhập sai
C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
Câu 1 : Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau:
A. 1999999999999999999 B. -1243
C. 3,457,986 D. 12 năm C
Câu 2 : Hộp tên hiển thị:
A. Công thức của ô đang được kích hoạt B. Nội dung của ô đang được kích hoạt
C. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt D. Kích thước của ô được kích hoạt
Câu 3 : Chọn đáp án đúng
A. Ô có thể có nhiều địa chỉ B. Ô chỉ để trang trí
C. Ô là nơi chứa dữ liệu D. Số lượng hàng là vô tận
Câu 4 : Giả sử trong các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các số 6, 8, 10, 12. Cần tính tổng các số trong các ô
trên, cách nhập hàm nào sau đây đúng?
A. = Sum(A1,C1,D1) B. =Sum(A1:D1) C. =Average(A1:D1) D. =Max(A1:D1)
Câu 5 : Số trang tính trên một bảng tính là:
A. Chỉ có một trang tính B. Có thể có nhiều trang tính
C. Chỉ có ba trang tính D. Có 100 trang tính
Câu 6 : Giả sử cần tính tổng D1 và G2, rồi sau đó chia cho 5 và. Công thức nào dưới đây là đúng:
A. = D1 * G2 /5 B. =(D1+G2)/5 C. =D1+G2 / 5 D. = G2+ (D1/5)
Câu 7 : Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:
A. Nhấn Enter B. Nhấn ALT C. Nhấn CTRL D. Nhấn Shift
Câu 8 : Sắp xếp các bước sau để nhập hàm vào ô tính theo một trình tự hợp lí: 1. Nhập hàm theo đúng cú
pháp, 2. Chọn ô cần nhập, 3. Gõ dấu =, 4. Nhấn Enter
A. 2 - 1 - 3- 4 B. 2 - 3 - 1 - 4 C. 3 - 2 - 1 - 4 D. 3 - 1 - 2 – 4
Câu 9 : Liệt kê những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại không có trên màn hình Word
A. Tên của tệp tin bảng tính
B. Tên của các cột và hàng trong trang tính
C. Các nút lệnh
2
D. Tên của các bảng
Câu 10 : Sắp xếp theo đúng thứ tự thực hiện các phép toán trong bảng tính: 1. Các phép luỹ thừa, 2. Các
phép toán trong dấu ngoặc ( ) thực hiện trước, 3. Phép cộng và phép trừ, 4. Phép nhân và phép
chia
A. 2-1-4-3 B. 4-3-2-1 C. 1-2-4-3 D. 1-2-3-4
Câu 21: Hộp tên có chức năng gì?
A. Cho biết nội dung của ô đang được chọn. B. Hiển thị địa chỉ của ô được chọn.
C. Là nhóm các ô liền kề nhau. D. Cho biết công thức.
Giúp mk đi
Vai trò của thanh công thức?
A. Hiển thị công thức
B. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
C. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
D. Xử lý dữ liệu
Hộp tên trên trang tính cho em biết điều gì?
A.
Nội dung của ô đang chọn
B.
Là nơi dùng để nhập dữ liệu
C.
Địa chỉ của ô đang chọn
D.
Là nơi dùng để nhập công thức
1. Từ đâu có thể biết một ô đang chứa công thước hay một ô đang chứa giá trị cụ thể ?
2. Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức .
1.Nháy chọn ô tính.Nếu ô tính chứa dữ liệu thì nội dung trong ô tính và trên thanh công thức giống nhau; Nếu ô tính chứa công thức thì thanh công thức hiển thị công thức, còn ô tính hiển thị kết quả
2. Lợi ích : cập nhật tự động kết quả tính toán .
2/ lợi ích: khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả cũng tự động thay đổi
1. Từ các dữ liệu đã được nhập vào ô tính.
2. Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô trong công thức:
- Thực hiện nhanh và chính xác.
- Kết quả sẽ tự động cập nhật khi giá trị trong ô tính thay đổi.