Các cây công nghiệp trồng chủ yếu ở vùng Trung Phi là do
A. nền văn minh từ trước.
B. nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất.
C. khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. chính sách phát triển của châu lục.
Cây công nghiệp nhiệt đới được trồng chủ yếu ở khu vực Trung Phi là vì: *
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chính sách phát triển của châu lục.
C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Nền văn minh từ trước.
C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất.
Tuy điều kiện tự nhiên không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp nhưng khu vực Tây Nam Á có nguồn dầu mỏ và khí tự nhiên dồi dào là nguồn động lực để phát triển kinh tế - xã hội. Kinh tế khu vực Tây Nam Á có đặc điểm như thế nào và phát triển ra sao?
- Đặc điểm kinh tế khu vực Tây Nam Á:
+ Quy mô kinh tế lớn, quy mô GDP tăng liên tục, chiếm 3,7% GDP toàn cầu.
+ Quy mô GDP giữa các quốc gia trong khu vực có sự khác biệt rất lớn chủ yếu do phân bố tài nguyên dầu mỏ, chính sách phát triển, sự tác động của các cường quốc.
+ Cơ cấu kinh tế theo ngành chủ yếu là ngành công nghiệp và dịch vụ chiếm hơn 80%, ngành nông nghiệp chỉ chiếm hơn 10%
- Sự phát triển kinh tế khu vực Tây Nam Á:
+ Chuyển từ nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp và hàng thủ công sang nền kinh tế dựa vào ngành công nghiệp dầu khí.
+ Một số quốc gia giảm dần sự lệ thuộc vào dầu khí, chuyển dịch theo hướng phát triển nền kinh tế tri thức, đẩy mạnh nghiên cứu, phát triển.
+ Sự tăng trưởng kinh tế của khu vực có nhiều biến động do ảnh hưởng từ sự bất ổn xã hội, cuộc chiến giá dầu,…
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các ý kiến sau về điều kiện kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
1) Mật độ dân tương đối thấp. Dân có kinh nghiệm sản xuất lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp.
2) Ở trung du có các cơ sở công nghiệp chế biến. Điều kiện giao thông tương đối thuận lợi.
3) Ở vùng núi có nhiều thuận lợi trong phát triển nguồn nhân lực và cơ sở hạ tầng.
4) Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao đông đảo và ngày càng được đào tạo nhiều hơn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nhân tố quyết định tạo nên thành tựu to lớn trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta những năm qua là:
A. nguồn lao động ở nông thôn dồi dào, nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. cơ sở vật chất – kĩ thuật nông nghiệp ngày càng hoàn thiện.
C. chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn của Nhà nước.
D. thị trường trong và ngoài nước ngày càng mở rộng.
*Thuận lợi:
-vị trí địa lí: gần thị trường rộng lớn, có nguồn lao động dồi dào lại nằm trong khu vực kinh tế năng động của thế giới
- Biển phần lớn không bị đóng băng, lại có nhiều ngư trường lớn với các loại cá phong phú thuận lợi để đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
- Khí hậu: Nằm trong khu vực gió mùa, mưa nhiều và có sự phân hóa đã giúp cho cơ cấu cây trồng đa dạng.
* Khó khăn :-Địa hinh: chủ yếu là đồi núi đồng bằng nhỏ hẹp.
- là nước nghèo tài nguyên khoáng sản
- Thiên nhiên khắc nghiệt, có hơn 80 ngọn núi lửa hoạt động mỗi năm , có hàng nghìn trận động đất lớn nhỏ
con mèo này khá khẩm đây anh em ạ!
Một trong những lí do quan trọng hàng đầu để nền nông nghiệp Hoa Kì sản xuất theo quy mô lớn là:
A. lực lượng lao động nông nghiệp dồi dào.
B. sử dụng nhiều phân bón và thuốc trừ sâu.
C. điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi.
D. người dân có kinh nghiệm sản xuất lâu đời.
Câu 15: Nền kinh tế của các nước ở khu vực Trung Phi chủ yếu dựa vào
A. Trồng trọt, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản.
C. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. Chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
Câu 16: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:
A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1 000m.
B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.
D. Giới động vật rất nghèo nàn
Câu 17: Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề:
A. Săn bắn và trồng trọt.
B. Săn bắt và chăn nuôi.
C. Chăn nuôi và trồng trọt.
D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
Câu 18: Thu nhập bình quân đầu người ở khu vực nào cao nhất:
A. Nam Phi
B. Bắc Phi
C. Trung Phi
D. Trung Phi và Nam phi
Câu 19: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ
A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.
D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.
Câu 20: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?
A. Sang xâm chiếm thuộc địa
B. Bị đưa sang làm nô lệ
C. Sang buôn bán
D. Đi thăm quan du lịch
Câu 21 : Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu?
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 22: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
Câu 23: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:
A. Rất đều.
B. Đều.
C. Không đều.
D. Bình thường.
Câu 24: Từ khi dịch bệnh COVITD-19 bùng phát ở châu Phi, vấn đề diễn ra trầm trọng hơn ở đây là?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng cao
B. Khủng hoảng lương thực
C. Tệ nạn xã hội ngày càng khó kiểm soát
D. Nội chiến giữa các bộ tộc
Câu 25: Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 26: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 27: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 28: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Thương mại.
Câu 29: Kênh đào Xuy-ê là điểm nút giao thông hàng hải quốc tế nối liền
A. Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương
B. Địa Trung Hải với biển Đỏ
C. Địa Trung Hải với biển Đen
D. Tại Tây Dương với biển Đỏ
Câu 30: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền kinh tế khu vực Trung Phi? *
Chủ yếu trồng cây công nghiệp nhiệt đới để xuất khẩu.
Khai thác chủ yếu là lâm sản và khoáng sản.
Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.
Công nghiệp khai thác khoáng sản và cơ khí khá phát triể
Câu 21: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.
Câu 22: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là:
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế
Câu 23: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây:
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.
Câu 24: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây:
A. cây lúa và hoa màu.
B. cây lạc và vừng.
C. cây cao su và cà phê.
D. cây thực phẩm và cây ăn quả.
Câu 25: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là:
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí.
B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.
D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 26: Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là:
A. Đồ Sơn, Cát Bà
B. Sầm Sơn, Thiên Cầm
C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng
D. Nhật Lệ, Lăng Cô
Câu 27: Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là:
A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh
B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế
D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới
Câu 28: Khó khăn không phải trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Đồng bằng hẹp
B. Đất đai kém màu mỡ
C. Nhiều thiên tai
D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 29: Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước là:
A. Huế
B. Thanh Hóa
C. Vinh
D. Hà Tĩnh
Câu 30: Nghề trồng rừng ở Bắc Trung Bộ giúp vùng phát triển ngành kinh tế là:
A. Dệt may
B. Chế biến thực phẩm
C. Chế biến gỗ
D. Cơ khí