Quy tắc để phát âm /z/, /iz/, /s/
Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |
68.z
69.iz
70.z
71.z
72.z
73.z
74.z
75.s
76.z
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé
Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |
Điền phát âm đúng /s/; /z/ và /iz/
tables
desks
toilets
chopsticks
houses
apartments
wardrobes
rooms
laptops
beds
lamps
buildings
fridges
posters
books
dishes
sinks
clocks
/s/ - tables, desks, chopsticks, houses, wardrobes, rooms, laptops, beds, lamps, buildings, fridges, dishes, sinks, clocks
/z/ - toilets, apartments, posters, books
/iz/ - none
1.Viết tập hợp Z các số nguyên
2.Phát biểu quy tắc cộng, trừ số nguyên âm. Cho VD
3.Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Cho VD
4.Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Cho VD
5.Phát biểu quy tắc dấu ngoặc. Cho VD
6.Phát biểu quy tắc chuyển vế. Cho VD
cách phát âm cuối là những từ có đuôi là s hoặc es thì những từ đứng trước nó là những chữ cái nào thì âm cuối phát âm là
/z/;/iz/;/s/
II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.
/IZ/ |
/S/ | /Z/ |
o,ch,x/sh/s | p,k,t,c | các từ còn lại |
Tìm 3 từ có cách phát âm / s /
Tìm 3 từ có cách phát âm / z /
Tìm 3 từ có cách phát âm / iz/
giúp mk vói mn
- Từ nào mà ko có đuôi là k , p , t thì đọc là s:
Ví dụ : oats / s/ Vì cuối nó ko phải là k , p , t
=> Suy ra từ đó có thể tìm nhiều từ nữa
- Từ nào mà có đuôi là các chữ ngoài k , p , t thì đọc là / z /
Ví dụ : tables / z / Vì cuối nó là âm e nên đọc là z
=> Suy ra có nhiều từ khác có thể tìm được
- watches , beaches , ....
=> Hầu như các từ có es ở cuối thì đọc là / iz /
II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z
classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/:
/iz/:
/z/:
classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks
/iz/: classes, couches, benches, bookcases
/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones
II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z
/s/:books,lamps,desks
/iz/:classes,couches,benches, bookcases,
/z/:boards,telephones,parents, students, engineers , baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows
classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks
/iz/: classes, couches, bookcases
/z/: boards, telephones, engineers, doors, benches, erasers, armchairs, tables, teachers, years, windows
D. Xếp các từ sau theo cách phát âm :
Comprises, loves, divides, impresses, studies, lamps, separates, designers, encourages, roofs, tables , sales , gathers , relaxes , books
1. / iz / : comprises,
2. / s / : separates,
3. / z / : loves,
1. impresses, encourages, relaxes
2. lamps, separates, roofs, books
3. loves, devides, studies, designers, tables, gathers
chọn khác âm
nicest largest hottest best
các âm đó là z hay s hay iz
Từ khác âm với các từ còn lại là : best
Chúc bạn học tốt , nhớ cho mình 1 like nhé !