Hãy tính số mol của:
a/ 4,6 g kim loại Na b/ 1,5. 1023 phân tử CuO c/ 5,6 lit khí CH4( đktc)
Hãy tính: ( 2,0 điểm)
a/ Khối lượng của 2 mol CuO?
b/ Số mol của 8,96 lít khí CO2 ở đktc?
c/ Thể tích ở đktc của 1,2.1023 phân tử khí CH4?
\(a.\)
\(m_{CuO}=2\cdot40=80\left(g\right)\)
\(b.\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{8.96}{22,4}=0.4\left(mol\right)\)
\(c.\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{1.2\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0.2\left(mol\right)\)
\(V_{CH_4}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
2. Tính thể tích khí (ở đktc) của:
a. 0,25 mol khí N2
b. 0,9 .1023 khí NH3
c. 3,2 gam khí SO2
d. 4,48 lít CH4 (đktc)
e. 2240 ml khí CO2 ( đktc) f. 0,25.1024 phân tử NaOH
d. 0,18.1024 phân tử khí O2
\(a.V_{N_2}=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(b.n_{NH_3}=\dfrac{0,9.10^{23}}{6.10^{23}}=0,15\left(mol\right)\\ V_{NH_3}=n.22,4=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(c.n_{SO_2}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\\ V_{SO_2}=n.22,4=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
a: \(V=0.25\cdot22.4=5.6\left(lít\right)\)
Bài 3 : Hãy tính
a/ Khối lượng của:
a1/ 0,25 mol CaCO3
a2/ 3,36 lít khí SO2 ( ở đktc)
a3/ 9.1023 phân tử H2SO4.
b/ Thể tích (đktc) của:
b1/ 0,75 mol CO2
b2/ 3,4 g khí NH3
b3/ 3. 1023 phân tử Cl2
c/ Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp gồm 0,15 mol khí O2 và 0,3 mol khí NH3
\(a_1,m_{CaCO_3}=0,25.100=25(g)\\ a_2,m_{SO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}.64=9,6(g)\\ a_3,m_{H_2SO_4}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}.98=147(g)\)
Cho hỗn hợp gồm 1,5 mol O 2 ; 2,5 mol N 2 ; 0,5 mol C O 2 và 0,5 mol S O 2 . Cho các khí sau: C H 4 (0,25 mol), H 2 (6 gam), C O 2 (22 gam) và O 2 (5,6 lít ở đktc). Hãy xác định chất có số phân tử lớn nhất.
Tính số lol, klg, số ptu của các chất khí sau(đktc)
a, 0,25 mol phân tử SO3; 0,5 mol phân tử O2; 0,75 mol phân tử Cl2
b, 1 mol phân tử O2; 1,5 mol phân tử CO; 0,125 mol phân tử CH4
\(a.\)
\(m_{SO_3}=0.25\cdot80=20\left(g\right)\)
Số phân tử SO3 : \(0.25\cdot6\cdot10^{23}=1.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{O_2}=0.5\cdot32=16\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(0.5\cdot6\cdot10^{23}=3\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{Cl_2}=0.75\cdot71=53.24\left(g\right)\)
Số phân tử Cl2: \(0.75\cdot6\cdot10^{23}=4.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(b.\)
\(m_{O_2}=1\cdot32=32\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(1\cdot6\cdot10^{23}=6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CO}=1.5\cdot28=42\left(g\right)\)
Số phân tử CO: \(1.5\cdot6\cdot10^{23}=9\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
Số phân tử CH4: \(0.125\cdot6\cdot10^{23}=0.75\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
a) Khoi luong cua khi SO3
mSO3 = nSO3 . MSO3
= 0,25 . 80
= 20 (g)
So phan tu cua khi SO3
A = nA . 6 .10-23
= 0,25 . 6 . 10-23
= 1,5 . 10-23
khoi luong cua khi oxi
mO2 = nO2 . MO2
= 0,5 . 32
= 16 (g)
So mol phan tu cua khi Oxi
A = nA . 6 . 10-23
= 0,5 . 6 .10-23
= 3 . 10-23
Khoi luong cua khi clo
mCl2 = nCl2 . MCl2
= 0,75 . 71
= 53,25 (g)
So mol cuar phan tu khi clo
A = nA . 6 . 10-23
= 0,75 . 6 . 10-23
= 4,5 . 10-23
b) Khoi luong cua khi oxi
mO2 = nO2 . MO2
= 1 . 32
= 32 (g)
So mol cua phan tu khi oxi
A = nA . 6 . 10-23
= 1. 6 . 10-23
= 6 . 10-23
Khoi luong cua khi cacbon monooxit
mCO = nCO . MCO
= 1,5 . 28
= 42 (g)
So mol cua phan tu khi cacbon monooxit
A = nA . 6 . 10-23
= 1,5 . 6 .10-23
= 9 . 10-23
Khoi luong cua khi metan
mCH4 = nCH4 . MCH4
= 0,125 . 16
= 2 (g)
So mol cua phan tu khi metan
A = nA . 6 .10-23
= 0,125 . 6 .10-23
= 0,75 . 10-23
Chuc ban hoc tot
a)Hãy tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí gồm: 7,1 g Cl2; 8,8g CO2 và 4,6 g NO2.
b) Tính số mol hỗn hợp gồm 16g O2 và 14g N2
c) Tính số mol và thể tích ở đktc của: 1,5.10^23 p tử N2; 9.10^23 phân tử CO2
Tks ạk
ta có: nCl2=\(\frac{7,1}{71}=0,1mol\)
\(V_{Cl2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(n_{CO2}=\frac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{CO2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(n_{NO2}=\frac{4,6}{46}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{NO2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(n_{h^2}=0,1+0,2+0,1=0,4\left(mol\right)\)
\(V_{h^2}=2,24+2,24+4,48=8,96\left(l\right)\)
b) ta có \(n_{O2}=\frac{16}{32}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{N2}=\frac{14}{28}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Leftrightarrow n_{h^2}=0,5+0,5=1\left(mol\right)\)
c) vì \(S=n.6.10^{23}\Rightarrow n=\frac{S}{6.10^{23}}\)
\(n_{N2}=\frac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
\(V_{N2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(n_{CO2}=\frac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
\(V_{CO2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
chúc bạn học tốt like mình nha
Câu 2: Hãy tính:
a/ Thể tích ở 200C và 1atm của: 0,2 mol CO; 8 g SO3 ; 3.1023 phân tử N2
b/ Khối lượng của: 0,25mol Fe2O3; 0,15mol Al2O3 ; 3,36 lit khí O2 (đktc) c/ Số mol và thể tích của hỗn hợp khí(đktc) gồm có: 8g SO2 ; 4,4g CO2 và 0,1g H2
a)
- \(V_{CO}=n.24=0,2.24=4,8\left(l\right)\)
- \(n_{SO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
`=>` \(V_{SO_3}=n.24=0,1.24=2,4\left(l\right)\)
- \(n_{N_2}=\dfrac{\text{Số phân tử}}{6.10^{23}}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
`=>` \(V_{N_2}=n.24=0,5.24=12\left(l\right)\)
b)
- \(m_{Fe_2O_3}=n.M=0,25.160=40\left(g\right)\)
- \(m_{Al_2O_3}=n.M=0,15.102=15,3\left(g\right)\)
- \(n_{O_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
`=>` \(m_{O_2}=n.M=0,15.32=4,8\left(g\right)\)
c)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{64}=0,125\left(mol\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)\\n_{H_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
`=>` \(n_{hh}=n_{SO_2}+n_{CO_2}+n_{H_2}=0,125+0,1+0,05=0,275\left(mol\right)\)
`=>` \(V_{hh\left(\text{đ}ktc\right)}=n_{hh}.22,4=0,275.22,4=6,16\left(l\right)\)
1/ a. Số mol và số nguyên tử của 6,4 g đồng (Cu)
b. Số mol và số nguyên tử của 5,1g nhôm (Al2O3).
2/ a. Số mol có trong 2,8 lit CH4
Số mol có trong 12.1023 nguyên tử sắt
Số mol có trong 15,2 g FeSO4
3/ a. Khối lượng của 5,6 lit khí CO2(đktc) b. Khối lượng của 3.1023 phân tử KOH
c. Khối lượng của 0,75 mol SO3
4/ a.Thể tích khí (đktc) của 2 mol H2
Thể tích khí (đktc) của 9.1023 phân tử khí N2
Thể tích khí (đktc) của 4,8g SO2
1a, Số mod của \(6,4g\) \(Cu\): \(\frac{6,4}{64}=0,1mol\)
Số nguyên tử của \(Cu:0,1.6.10^{23}=0,6.10^{23}\)(nguyên tử)
b, Số mod của \(5,1g\) \(Al_2O_3\): \(\frac{5,1}{102}=0,05mol\)
Số nguyên tử của \(Al_2O_3:0,05.6.10^{23}=0,3.10^{23}\) (nguyên tử)
2a, \(n=\frac{V}{22,4}=\frac{2,8}{22,4}=0,125mol\)
Còn lại tương tự lắp công thức vào mà tính.
Bài 1: a) Hãy cho biết số phân tử có mặt trong 2 mol phân tử FeO b) Tính số mol nguyên tử của 24.1023 nguyên tử Na c) Tính khối lượng của 0,05 mol phân tử đường glucozơ C6H12O6 d) Tính thể tích khí được đo ở đktc của 1,2 mol N2O5