Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A. get confused
B. became panic
C. lost control
D. kept calm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
1.
2.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
3
4
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Mrs. Tam has never lost her _________ for teaching.
A. enthusiastic
B. enthusiasm
C. enthusiast
D. enthusiastically
Đáp án B.
A. enthusiastic(adj): nhiệt huyết
B. enthusiasm(n): sự nhiệt huyết
C. enthusiast(n): người nhiệt huyết
D. enthusiastically(adv): một cách đầy nhiệt huyết
Dịch nghĩa: Cô Tâm chưa bao giờ mất đi sự nhiệt huyết với nghề dạy học.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Many people lost out when the new regulations were enforced
A. were at an advantage
B. were at a disadvantage
C. lost their jobs
D. became fainted
Đáp án A.
Tạm dịch: Rất nhiều người đã chịu thiệt thòi mất mát khi những quy định mới này được thực thi.
- lose out (v): không nhận được những gì tốt đẹp, bị bất lợi, thua cuộc.
Ex: The deal will ensure that shareholders do not lose out financially: Thỏa thuận này sẽ đảm bảo rằng các cổ đông sẽ không bị thiệt về mặt tài chính.
Phân tích đáp án:
A. were at an advantage: có lợi thế
B. were at a disadvantage: bị bất lợi
C. lost their jobs: mất việc.
D. became fainted: trở nên yếu ớt.
Vì đề bài yêu cầu chọn đáp án ngược nghĩa nên đáp án chính xác là A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Many people lost out when the new regulations were enforced.
A. were at an advantage
B. were at a disadvantage
C. lost their jobs
D. became fainted
Đáp án A.
Tạm dịch: Rất nhiều người đã chịu thiệt thòi mất mát khi những quy định mới này được thực thi.
- lose out (v): không nhận được những gì tốt đẹp, bị bất lợi, thua cuộc.
Ex: The deal will ensure that shareholders do not lose out financially: Thỏa thuận này sẽ đảm bảo rằng các cổ đông sẽ không bị thiệt về mặt tài chính.
Phân tích đáp án:
A. were at an advantage: có lợi thế
B. were at a disadvantage: bị bất lợi
C. lost their jobs: mất việc
D. became fainted: trở nên yếu ớt
Vì đề bài yêu cầu chọn đáp án ngược nghĩa nên đáp án chính xác là A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Many people lost out when the new regulations were enforced.
A. were at an advantage
B. were at a disadvantage
C. lost their jobs
D. became fainted
Đáp án A.
Tạm dịch: Rất nhiều người đã chịu thiệt thòi mất mát khi những quy định mới này được thực thi.
- lose out (v): không nhận được những gì tốt đẹp, bị bất lợi, thua cuộc.
Ex: The deal will ensure that shareholders do not lose out financially: Thỏa thuận này sẽ đảm bảo rằng các cổ đông sẽ không bị thiệt về mặt tài chính.
Phân tích đáp án:
A. were at an advantage: có lợi thế
B. were at a disadvantage: bị bất lợi
C. lost their jobs: mất việc.
D. became fainted: trở nên yếu ớt.
Vì đề bài yêu cầu chọn đáp án ngược nghĩa nên đáp án chính xác là A.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We can get on perfectly well without her.
A. manage well
B. survive
C. surrender
D. have a good relationship
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ
Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We can get on perfectly well without her
A. manage well
B. survive
C. surrender
D. have a good relationship
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ
Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We can get on perfectly well without her.
A. manage well
B. survive
C. surrender
D. have a good relationship
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ
Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We can get on perfectly well without her.
A. manage well
B. survive
C. surrender
D. have a good relationship
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ
Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.
Chọn C