Số mol của 8 gam sắt(III) oxit (hợp chất tạo bởi Fe(III) và O ) là ( Fe = 56, O = 16 )
(25 Points)
A.0,01 mol
B.0,02 mol
C.0,05 mol
D.0,1 mol
Số mol của 3,1 gam Canxi Photphat ( hợp chất tạo bởi Ca và nhóm PO4) là ?
(25 Điểm)
A.0,02 mol
B.0,1 mol
C.0,01 mol
D.0,2 mol
Số mol của 19,6 g H2SO4( Cho biết H = 1, S = 32, O = 16) *
a.0,12 mol
b.0,1 mol
c.0,21 mol
d.0,2 mol
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2(mol)\)
Chọn D
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{19,6}{1.2+32.1+16.4}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ Đáp án: D. 0,2 mol
Số mol của 2,479 lít khí O2 (đkc: 250C, 1bar) là
a.
0,1 mol
b.
0,2 mol
c.
0,01 mol
d.
0,5 mol
\(n_{O_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1(mol)\\ \Rightarrow A\)
O = 16, Fe = 56. Tính thể tích khí CO đo ở 25 độ C và 1 bar cần thiết để số mol gấp 3 lần số mol của iron (III) oxide khi có 24 gam iron (III) oxide.
a) 7,693 lít
b) 11,1555 lít
c) 24,79 lít
d) 0,45 lít
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{24}{160}=0,15(mol)\\ \Rightarrow n_{CO}=3n_{Fe_2O_3}=0,45(mol)\\ \Rightarrow V_{CO(25^oC,1bar)}=24,79.0,45=11,1555(l)\)
Chọn B
H = 1; O = 16; Fe = 56. Cho khí hidro tác dụng với sắt (III) oxit đun nóng thu được 5,6 gam sắt. Khối lượng sắt (III) oxit tham gia phản ứng là: *
Ta có PTHH: \(3H_2+Fe_2O_3\underrightarrow{t\text{°}}2Fe+3H_2O\)
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
- Theo PTHH:
+ Để thu được \(\text{2 mol Fe}\) cần đun nóng \(\text{1 mol Fe}_2O_3\)
⇒ Để thu được \(\text{0,1 mol Fe}\) cần đun nóng \(\text{0,05 mol Fe}_2O_3\)
\(m_{Fe_2O_3}=0,05\text{ x }160=8\left(g\right)\)
Vậy:Khối lượng Sắt (III) oxit đã tham gia phản ứng là 8g
============
Chúc bạn học tốt!
Khử 16 gam sắt (III) oxit F*e_{2} * O_{3} bằng 13,44 lít khí hiđro ở đktc tạo thành sắt và hơi
nước.
a/ Viết phản ứng.
b/ Tính khối lượng sắt tạo thành?
C/ Cần dùng thêm bao nhiêu gam CuO nữa d hat e tác dụng hết lượng chất dư ở trên?
Cho biết: Fe = 56 O = 16 , H = I , Cu=56.
a.b.\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{m_{Fe_2O_3}}{M_{Fe_2O_3}}=\dfrac{16}{160}=0,1mol\)
\(n_{H_2}=\dfrac{V_{H_2}}{22,4}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6mol\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)
0,1 < 0,6 ( mol )
0,1 0,3 0,2 ( mol )
\(m_{Fe}=n_{Fe}.M_{Fe}=0,2.56=11,2g\)
c.\(n_{H_2}=0,6-0,3=0,3mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
0,3 0,3 ( mol )
\(m_{CuO}=n_{CuO}.M_{CuO}=0,3.80=24g\)
Hấp thụ 448 ml H2S(đktc) vào V ml dd NaOH 0,1M thu được dd X. Xác định mol các chất trong dd sau phản ứng khi:
a. V=500 ml
A. NaOH dư 0,01 mol; Na2S 0,02 mol
B. NaHS 0,01 mol; Na2S 0,01 mol
C. Na2S 0,02 mol
D. NaHS 0,05 mol
b. V=240 ml
A. NaOH dư 0,004 mol; Na2S 0,01 mol
B. NaHS 0,016 mol; Na2S 0,004 mol
C. Na2S 0,002 mol
D. NaHS 0,024 mol
\(n_{H_2S}=\dfrac{0.448}{22.4}=0.02\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0.1\cdot0.5=0.05\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.05}{0.02}=2.5>2\)
\(2NaOH+H_2S\rightarrow Na_2S+H_2O\)
\(0.04........0.02..............0.02\)
\(n_{Na_2S}=0.02\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH\left(dư\right)}=0.05-0.04=0.01\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0.24\cdot0.1=0.024\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.024}{0.02}=1.2\)
=> Tạo 2 muối
\(n_{Na_2S}=a\left(mol\right),n_{NaHS}=b\left(mol\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+b=0.024\\a+b=0.02\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.004\\b=0.016\end{matrix}\right.\)
Làm hộ em câu này với ạ!
Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó:
A. Li ( I ) và OH ( I )
B. Fe ( III ) và O ( II )
C. S ( IV ) và O ( II )
D. Ca ( II ) và PO4 ( III )
( Biết: Cu= 64 ; S = 32 ; O= 16; Li= 7 ; H=1 ; Fe= 56 ; Ca = 40; P= 31)
a)
I II
Gọi CTTQ : Lix(OH)y
Li ( I ) = (OH) (I) => x = y = 1
Thay vào CTTQ : LiOH
PTK : 7 + 16 + 1 = 24
b)
III II
Gọi CTTQ : FexOy
Fe ( III ) \(\ne\) O ( II ) => \(\begin{cases}x=2\\y=3\end{cases}\)
Thay vào CTTQ : Fe2O3
PTK : 56 . 2 + 16 . 3 = 384
Các câu c , d làm tương tự
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol