1 giây=........ 1/.... Phút
1 giây =1/......giây
27,65m vuông=.........cm vuông
9043dm khối=........... m khối
1/5 m khối=......... Cm khối
3/4 phút=..... Giây
497 phút=............ Phút........ Giây
34,5 ha=............ m vuông
1 )
23dm khối 135cm khối = ........ dm khối
31 215 cm khối = ............ m khối
6703cm khối =.......dm khối
2)
A) 1 năm 7 tháng =....... tháng
245 giây =.... phút........ giây
18 tháng= ........năm....... tháng
3 phút 24 giây =......... giây
156 phút =....giờ .....phút
B) viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
45 phút = ..... giờ
24 phút = .... giờ
54 phút = ....... giờ
90 giây = ..... phút
7 phút 36 giây=.... phút
48 phút = .... giờ
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
2 giờ 45 phút = 2, giờ | 3 giờ 24 phút = 3, giờ 1 giờ 9 phút =............giờ |
13 phút 49 giây= phút | 25 phút 24 giây=..........phút 5 phút 18 giây =.........phút |
1 giờ 40 phút= 1,24 giờ | 2 giờ 20 phút=............giờ 3 phút 20 giây=............phút |
2 giờ 45 phút = 2,75 giờ |
25 phút 24 giây=.25,4.........phút
13 phút 49 giây= 13,8 phút
2 giờ 20 phút=.....7/3 .......giờ
1giờ 9 phút =......1,15......giờ
5 phút 18 giây =....5,3.....phút
3 phút 20 giây=....3,3........phút
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn=3500kg
650g=0,65 tấn
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg, 650 g = 0,65; 1,5 kg = 1500; 12 tạ = 1200
1,5 m = 1500 cm; 2,5 km = 2500000 cm; 5cm = 50 mm
45 phút = 2700 giây; 2 giờ 35 phút = 155 phút; 24 giờ = 1440 phút; 48 phút = 0,8 giờ
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 phút 45 giây =...........giây 117 phút = .......giờ..........phút
7m 9cm =..................cm 507cm =............m............cm
1/4 phút =..............giây 3040g =...........kg...........g.
5 phút 45 giây =345giây 177 phút=1 giờ 57 phút
7m 9cm =709cm 507cm =5m7cm
1/4 phút=12 giây 3040g=3kg40g
0,03 GIỜ = PHÚT
1,5 GIỜ = GIỜ PHÚT
1/3 GIỜ = PHÚT
1 PHÚT 20 GIÂY = PHÚT
2/ 5 GIỜ = PHÚT
84 PHÚT = GIỜ
a: =1,8p
b: =1h30p
c: =20p
d: =4/3
e: =24
f: =1,4
0,03 giờ=1.8 phút
1.5 giờ=1 giờ 30 phút
1/3giờ= 20 phút
1phút 20 giây= 4/3phút
84 phút= 1.4 giờ
2/5 giờ= 24 phút
điền số :
\(\frac{22}{10}\)tấn=............................tạ \(\frac{1}{4}\)m=................km
7 giờ 25 phút =..................phút = ................giây
3 phút 46 giây = ...................giây 29m khối 4dm khối=..............cm khối
22/10 tấn = 22 tạ
1/4 m = \(\frac{1}{4000}km\)
7 giờ 25 phút = 435 phút = 26100 giây
3 phút 46 giây = 226 giây
29 m3 4 dm3=29004000 cm3
\(\frac{22}{10}\) tấn = 22 tạ
1/4 m = 0,00025 km
7 giờ 25 phút = 445 phút = 26700 giây
3 phút 46 giây = 226 giây
29 m khối 4 dm khối = 29004000 cm khối
\(\frac{22}{10}\) tấn = 22 tạ
\(\frac{1}{4}\) m= \(\frac{1}{4000}\) km
7 giờ 25 phút = 445 phút = 26700 giây
3 phút 46 giây = 226 giây
29m3 4dm3 khối = 29004000 cm3
5dm khôis84cm khối=dm khối
37m khối 5 dm khối=dm khối
5 giờ 30 phút=phút
135 phút=giây
7dm khối 405cm khối=dm khối
5 phút 15 giây= giây
72 phút =giờ