Bài 6. Đánh dấu nhân vào ô trống cho thích hợp:
Từ | hò hét | mềm mại | vui sướng | vi vu | chờ đợi | sáo đơn |
Từ ghép tổng hợp | ||||||
Từ ghép phân loại | ||||||
Từ láy |
Bài 6. Đánh dấu nhân vào ô trống cho thích hợp:
Từ | hò hét | mềm mại | vui sướng | vi vu | chờ đợi | sáo đơn |
Từ ghép tổng hợp | ||||||
Từ ghép phân loại | ||||||
Từ láy |
Bài 2: Hãy phân loại các từ vào bảng sau: kì vĩ, duyên dáng, tươi mát, rạng rỡ, trong xanh, xanh biếc, xanh lam, đằm thắm.
Từ ghép tổng hợp | Từ ghép phân loại | Từ láy |
……………………………........................... | ……………………………........................... | ……………………………........................... |
Bài 2: Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ..... - nhỏ..... - nhỏ.....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh.....
- vui..... - vui..... - vui.....
- xanh... - xanh..... - xanh.....
Làm hộ mình nhanh nhé!!!
Mình cần gấp
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ...tí.. - nhỏ...nhọi.. - nhỏ.nhọi....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh...lùng..
- vui..... - vui..... - vui...vui..
- xanh... - xanh..... - xanh...xanh..
điền từ thích hợp vào chô trống;
các từ ghép các từ láy
mềm... mềm...
xinh... xinh...
khỏe... khỏe...
mong... mong...
nhớ... nhớ...
buồn... buồn...
mềm mỏng
xinh đẹp/xinh xinh
khỏe mạnh/khỏe khoắn
mong muốn/mong ngóng
nhớ mong/nhơ nhớ
buồn bã/buồn buồn
/ tức là cột đầu là từ ghép, cột 2 là từ láy nhé
còn mềm mỏng có thể dùng cho cả 2
mềm mỏng,mềm dẻo,mềm mịn,mềm mượt,.....
xinh tươi,xinh đẹp,xinh trai,xinh gái,......
khỏe người,khỏe chân,khỏe re,khỏe mạnh,....
nhớ mong ,nhớ thương,nhớ quên,nhớ ơn,....
mong ngóng,mong ước,mong muốn,mong chờ,...
buồn thiu,buồn tẻ, buồn tỉu,buồn rầu,....
Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Các từ ghép : b) Các từ láy :
- mềm ..... - mềm .....
-xinh..... -xinh.....
-khoẻ..... -khoẻ.....
-nhớ..... -nhớ.....
-buồn..... -buồn.....
a) Các từ ghép : mềm dẻo, xinh tươi, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn chán
b) Các từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn bã
Từ ghép : mềm yếu, xinh đẹp, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn nhạt.
Từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn tẻ.
a. b.
mềm dẻo mềm mềm
xinh đẹp xinh xắn
khỏe mạnh khỏe khoắn
nhớ thương nhớ nhà
buồn sầu buồn bã
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau đây:
Dấu… được dùng để:
-Đánh dấu ranh giới giữa các vế trong một câu ghép có cấu tạo phức tạp.
-Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong phép liệt kê phức tạp.
(Ngữ văn 7, tập hai)
A. chấm phẩy
B. ba chấm
C. gạch ngang
D. gạch nối
Bài 2. Xếp các từ sau vào 3 nhóm : từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy.
Hơi ấm, nồng nàn, lan tỏa, làn sương, dìu dịu, ngọt ngào, mơn man, bàn tay, mềm mại, vuốt ve, làn da, khô cằn, dấu tích, mùa đông, giá lạnh.
nhân loại : giá lạnh, hơi ấm làn sương , dìu dịu mơn man, làn da , dấu tích,ngọt ngào bàn tay
tổng hợp: mùa đông, nòng nàn, mềm mại, khô cằn,
từ láy:ngọt ngào,dìu dịu,mơn man,mềm mãi , vuốt ve, nồng nàn
ĐỀ 3
Hợp tác | Từ ghép tổng hợp | Từ ghép phân loại |
hợp nhất bút chì hợp lực bàn gỗ lung linh lách tách máy ủi mặt mũi đi đứng tươi tốt | nhỏ nhẹ bút chì hợp lực bàn gỗ lung linh lách tách máy ủi mặt mũi đi đứng tươi tốt | hợp nhất bút chì hợp lực bàn gỗ lung linh lách tách máy ủi nhà lá tươi tốt nhỏ nhẹ |
cột 1 : hợp nhất ; hợp lực .
cột 2 : bút chì ; bàn gỗ ; máy ủi ; mặt mũi .
cột 3 : tươi tốt ; nhỏ nhẹ ; ( nhà lá câu này ko chắc nên mình mới cho vô ngoặc ) .
Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng.
Từ các âm, vần và dấu thanh cho sẵn, em hãy ghép thành tiếng và từ ngữ thích hợp.
Âm đầu | Vần Thanh | Tiếng | Từ ngữ | |
---|---|---|---|---|
v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ |
th | uy | hỏi | thủy | thủy, thủy chung |
n | ui | sắc | núi | núi, đồi núi, núi non |
l | uy | ngã | lũy | lũy, lũy tre |
a) Điền những từ ngữ bí mật, pháp luật, của riêng vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:
b) Đánh dấu + vào ô trống trước những việc nên làm, đánh dấu – vào ô trống trước những việc không nên làm trong những hành động, việc làm dưới dây.
a) Điền những từ ngữ bí mật, pháp luật, của riêng vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:
- Thư từ, tài sản của người khác là của riêng mỗi người nên cần được tôn trọng. Xâm phạm chúng là việc làm vi phạm pháp luật.
- Mọi người cần tôn trọng bí mật riêng của trẻ em.
b) Đánh dấu + vào ô trống trước những việc nên làm, đánh dấu – vào ô trống trước những việc không nên làm trong những hành động, việc làm dưới dây.